Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính năm 2024

Cao Bằng là tỉnh nằm ở phía Đông Bắc Việt Nam. Nơi đây nổi tiếng với không khí trong lành và vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng. Với khí hậu ôn hòa, thành phố này thu hút du khách không chỉ bởi vẻ đẹp tự nhiên mà còn bởi lịch sử phong phú và văn hóa độc đáo. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng có diện tích đất tự nhiên 6.690,72 km². Là cao nguyên đá vôi xen lẫn núi đất, có độ cao trung bình trên 200 m. Vùng sát biên có độ cao từ 600–1.300 m so với mặt nước biển. Núi non trùng điệp. Rừng núi chiếm hơn 90% diện tích toàn tỉnh. Từ đó hình thành nên 3 vùng rõ rệt: Miền đông có nhiều núi đá, miền tây núi đất xen núi đá, miền tây nam phần lớn là núi đất có nhiều rừng rậm.

Cao Bằng có một loại khí hậu dễ chịu và ôn hòa. Với khí hậu cận nhiệt đới ẩm. Do địa hình có đón gió, nên thành phố này thường trực tiếp chịu ảnh hưởng từ các đợt không khí lạnh từ phía bắc. Mặc dù vậy, nhiệt độ ở Cao Bằng chưa bao giờ giảm xuống dưới 0 °C. Thường không có tuyết mùa đông trên toàn bộ lãnh thổ tỉnh.

Dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính 2024

Dân số của tỉnh Cao Bằng phản ánh sự đa dạng văn hóa và cảnh đẹp tự nhiên đặc sắc của vùng miền phía đông bắc Việt Nam. Tính đến thời điểm gần đây, tỉnh có một cộng đồng đông đảo. Gồm nhiều dân tộc khác nhau, như Tày, Nùng, Mông, Dao và các dân tộc thiểu số khác.

Tổng dân số Cao Bằng

Tổng số
Chung Nam Nữ
Cao Bằng 546.751 273.839 272.912
0−4 51.249 26.353 24.896
5−9 49.746 25.382 24.364
10−14 42.524 21.347 21.178
15−19 35.743 19.055 16.688
20−24 36.549 20.656 15.893
25−29 49.615 27.015 22.600
30−34 49.062 26.490 22.571
35−39 39.914 20.745 19.169
40−44 36.877 18.398 18.479
45−49 32.830 16.073 16.757
50−54 33.004 15.549 17.455
55−59 30.476 14.014 16.462
60−64 19.552 8.870 10.682
65−69 11.912 4.805 7.106
70−74 9.432 3.341 6.091
75−79 7.823 2.674 5.149
80−84 5.648 1.751 3.897
85+ 4.797 1.322 3.475

Dân số thành thị Cao Bằng

Thành thị
Chung Nam Nữ
Cao Bằng 127.226 61.458 65.768
0−4 11.021 5.728 5.293
5−9 10.903 5.597 5.306
10−14 10.284 4.784 5.500
15−19 5.956 2.914 3.041
20−24 5.535 2.808 2.727
25−29 10.886 5.305 5.580
30−34 12.534 6.364 6.170
35−39 10.659 5.364 5.295
40−44 9.012 4.375 4.637
45−49 8.226 4.009 4.217
50−54 8.290 3.870 4.420
55−59 8.645 4.078 4.567
60−64 5.909 2.836 3.073
65−69 3.125 1.299 1.826
70−74 2.312 818 1.495
75−79 1.858 665 1.193
80−84 1.146 370 776
85+ 924 272 652

Dân số nông thôn Cao Bằng

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Cao Bằng 419.526 212.381 207.144
0−4 40.228 20.625 19.603
5−9 38.843 19.785 19.058
10−14 32.241 16.563 15.678
15−19 29.787 16.140 13.647
20−24 31.014 17.848 13.166
25−29 38.729 21.710 17.020
30−34 36.527 20.126 16.401
35−39 29.255 15.381 13.874
40−44 27.864 14.023 13.841
45−49 24.604 12.064 12.540
50−54 24.714 11.679 13.035
55−59 21.830 9.935 11.895
60−64 13.642 6.034 7.608
65−69 8.787 3.506 5.280
70−74 7.120 2.524 4.596
75−79 5.965 2.009 3.956
80−84 4.501 1.380 3.121
85+ 3.873 1.049 2.824

=>>>> Xem thêm: Dân số Hà Giang theo tuổi và giới tính [ Mới nhất 2024 ]

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Cao Bằng theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *