Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ. Với diện tích tự nhiên là 5.907,2 km2 thì dân số của tỉnh này như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Đồng Nai theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Đồng Nai
Đồng Nai là tỉnh được hợp nhất 2 tỉnh cũ là Biên Hòa và Long Khánh. Đây là tỉnh đứng thứ 5 cả nước sau TP.HCM , Hà Nội, Thanh Hóa và Nghệ An. Tỉnh này nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Nam Bộ. Đồng Nai có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Bình Thuận và Lâm Đồng
- Phía tây giáp TP.HCM và Bình Dương
- Phía nam giáp Bà Rịa – Vũng Tàu
- Phía bắc giáp Bình Phước
Kinh tế Đồng Nai đặc trưng bởi ngành công nghiệp. Đặc biệt là ngành chế biến và sản xuất. Công viên công nghiệp Amata, Long Thành và nhiều khu vực kinh tế khác đã tạo ra cơ sở hạ tầng hiện đại và thuận lợi. Thu hút nhiều doanh nghiệp nội địa và quốc tế đầu tư. Ngoài ra, nông nghiệp và dịch vụ cũng đóng góp vào sự đa dạng và sức khỏe của nền kinh tế Đồng Nai, làm nổi bật vị thế quan trọng trong hệ thống kinh tế cả nước.
Dân số Đồng Nai theo tuổi và giới tính 2024
Dân số Đồng Nai đa dạng và đang trên đà phát triển trong những năm gần đây. Bởi các nghành công nghiệp hiện đại thu hút nhiều doanh nghiệp nội địa và nước ngoài. Dưới đây là thống kê dân số tỉnh Đồng Nai theo độ tuổi năm 2024:
Tổng dân số Đồng Nai
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Nai | 3.192.939 | 1.601.406 | 1.591.533 |
0−4 | 253.497 | 133.090 | 120.408 |
5−9 | 265.707 | 139.460 | 126.247 |
10−14 | 234.588 | 122.566 | 112.022 |
15−19 | 222.079 | 114.500 | 107.580 |
20−24 | 247.345 | 125.304 | 122.041 |
25−29 | 319.974 | 160.707 | 159.266 |
30−34 | 320.220 | 161.257 | 158.963 |
35−39 | 277.043 | 139.224 | 137.819 |
40−44 | 227.644 | 114.990 | 112.654 |
45−49 | 207.311 | 105.403 | 101.909 |
50−54 | 179.358 | 89.078 | 90.281 |
55−59 | 151.406 | 72.811 | 78.595 |
60−64 | 112.601 | 52.306 | 60.295 |
65−69 | 66.503 | 29.632 | 36.871 |
70−74 | 38.218 | 15.877 | 22.342 |
75−79 | 27.779 | 10.546 | 17.233 |
80−84 | 21.304 | 7.378 | 13.926 |
85+ | 20.361 | 7.279 | 13.082 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Đồng Nai theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Đồng Nai
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Nai | 1.050.913 | 520.478 | 530.435 |
0−4 | 82.577 | 43.729 | 38.848 |
5−9 | 85.547 | 45.345 | 40.202 |
10−14 | 75.328 | 39.636 | 35.692 |
15−19 | 71.814 | 36.513 | 35.302 |
20−24 | 81.761 | 39.489 | 42.272 |
25−29 | 106.206 | 51.753 | 54.452 |
30−34 | 106.591 | 52.723 | 53.868 |
35−39 | 94.724 | 46.023 | 48.701 |
40−44 | 77.516 | 38.465 | 39.050 |
45−49 | 69.753 | 35.430 | 34.322 |
50−54 | 58.539 | 28.965 | 29.574 |
55−59 | 49.865 | 24.002 | 25.862 |
60−64 | 37.511 | 17.293 | 20.218 |
65−69 | 20.962 | 9.165 | 11.797 |
70−74 | 11.638 | 4.727 | 6.911 |
75−79 | 8.292 | 3.109 | 5.183 |
80−84 | 6.384 | 2.163 | 4.221 |
85+ | 5.906 | 1.944 | 3.962 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Đồng Nai theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Đồng Nai
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Đồng Nai | 2.142.026 | 1.080.929 | 1.061.098 |
0−4 | 170.920 | 89.360 | 81.560 |
5−9 | 180.160 | 94.115 | 86.046 |
10−14 | 159.260 | 82.930 | 76.330 |
15−19 | 150.265 | 77.987 | 72.278 |
20−24 | 165.584 | 85.815 | 79.769 |
25−29 | 213.768 | 108.954 | 104.814 |
30−34 | 213.629 | 108.534 | 105.095 |
35−39 | 182.319 | 93.200 | 89.119 |
40−44 | 150.129 | 76.525 | 73.604 |
45−49 | 137.559 | 69.972 | 67.587 |
50−54 | 120.819 | 60.112 | 60.707 |
55−59 | 101.542 | 48.809 | 52.733 |
60−64 | 75.090 | 35.013 | 40.077 |
65−69 | 45.541 | 20.467 | 25.074 |
70−74 | 26.580 | 11.150 | 15.430 |
75−79 | 19.487 | 7.436 | 12.051 |
80−84 | 14.921 | 5.216 | 9.705 |
85+ | 14.455 | 5.335 | 9.120 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Đồng Nai theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm:
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Đồng Nai theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!