Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính năm 2024

Gia Lai là tỉnh vùng cao nằm ở phía bắc Tây Nguyên. Là tỉnh có dân số đứng thứ 2 vùng Tây Nguyên. Vậy năm 2024 dân số của tỉnh này thay đổi như thế nào theo độ tuổi?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Gia Lai

Gia Lai là tỉnh có diện tích lớn thứ 2 Việt Nam. Và hằng năm dân số của tình này đứng thứ 2 về dân số vùng Tây Nguyên. Bởi vì là một tỉnh thuộc vừng cao nên Gia Lai cố độ cao trung bình từ 700 – 800 mét so với mực nước biển. Tỉnh này nằm trên một phần của nền đá cổ rộng lớn. Những địa hình được núi lửa và phong hóa nhiều năm nên trở nên bằng phẳng xen kẽ nhiều đồi và các vùng trũng.

Gia Lai có tiềm năm về thủy điện lớn với trưc nắng lý thuyết khoảng 10.5 – 11 tỷ kW. Ngoài 4 dự án thủy điện quy mô lớn với tổng công suất lắp đặt là 1.422 MW. Tỉnh còn có 85 dự án thủy điện nhỏ với tổng công suất là 80.200 kW, phân bố đều trên khắp địa bàn. Điều này tạo ra điều kiện thuận lợi để phát triển ngành sản xuất điện. Góp phần nâng cao khả năng cung cấp năng lượng cho khu vực. Gia Lai còn phát triển với các ngàng nông nghiệp như tiêu, cà phê, chè, cao su,….

Dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Gia Lai chủ yếu thuộc các dân tộc thiểu số như Ba Na, Xơ Đăng, Gia Rai, Bana và nhiều dân tộc khác. tạo nên một cộng đồng với đặc trưng văn hóa đa dạng và phong phú. Ngoài ra, dân số ở đây còn sinh sống chủ yếu dựa vào nông nghiệp và các ngành công nghiệp liên quan đến nguồn lực tự nhiên. Đặc biệt là cao su, cà phê và nông sản khác.

Tổng dân số Gia Lai

Tổng số
Chung Nam Nữ
Gia Lai 1.560.689 782.062 778.628
0−4 161.722 83.196 78.526
5−9 169.359 87.060 82.299
10−14 158.538 80.544 77.994
15−19 133.607 68.504 65.103
20−24 119.435 61.857 57.578
25−29 132.919 67.357 65.563
30−34 128.629 64.292 64.337
35−39 118.193 58.631 59.563
40−44 101.855 51.203 50.652
45−49 86.086 44.071 42.015
50−54 72.488 36.094 36.393
55−59 59.809 28.838 30.972
60−64 42.729 19.853 22.877
65−69 27.214 12.096 15.118
70−74 17.228 7.101 10.127
75−79 11.739 4.489 7.251
80−84 9.150 3.393 5.757
85+ 9.989 3.485 6.504

Bảng: Tổng dân số tỉnh Gia Lai theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Gia Lai

Thành thị
Chung Nam Nữ
Gia Lai 451.837 224.165 227.672
0−4 41.008 21.381 19.627
5−9 43.512 22.515 20.997
10−14 42.167 21.245 20.922
15−19 32.222 16.107 16.115
20−24 26.267 13.318 12.950
25−29 38.174 18.494 19.680
30−34 39.780 19.258 20.522
35−39 37.059 18.182 18.878
40−44 32.425 16.348 16.078
45−49 30.810 15.653 15.157
50−54 27.029 13.592 13.437
55−59 21.838 10.647 11.192
60−64 15.477 7.512 7.964
65−69 8.792 3.999 4.793
70−74 5.492 2.346 3.145
75−79 3.640 1.382 2.258
80−84 3.046 1.134 1.912
85+ 3.099 1.053 2.046

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Gia Lai theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Gia Lai

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Gia Lai 1.108.852 557.897 550.955
0−4 120.714 61.815 58.899
5−9 125.847 64.545 61.302
10−14 116.372 59.300 57.072
15−19 101.385 52.397 48.988
20−24 93.167 48.539 44.628
25−29 94.746 48.863 45.883
30−34 88.849 45.034 43.815
35−39 81.134 40.449 40.685
40−44 69.430 34.855 34.575
45−49 55.276 28.418 26.858
50−54 45.458 22.502 22.956
55−59 37.971 18.191 19.780
60−64 27.253 12.340 14.913
65−69 18.422 8.097 10.325
70−74 11.736 4.755 6.982
75−79 8.099 3.106 4.993
80−84 6.103 2.259 3.844
85+ 6.890 2.432 4.458

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Gia Lai theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Kon Tum theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Gia Lai theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *