Hà Giang là tỉnh phía tây Bắc của Việt nam. Là vùng trung tâm kinh tế và chính trị quan trọng. Hơn thế với vẻ đẹp núi rừng hùng vĩ, Hà Giang còn là địa điểm du lịch nổi tiếng. Với những điểm nổi bật như vậy thì dân số Hà Giang như thế nào? Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Hà Giang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về Hà Giang
Hà Giang là tỉnh nằm ở phía tây bắc Việt Nam. Thành phố cách cửa khẩu Thanh Thủy trên biên giới Việt Nam – Trung Quốc khoảng 23 km và cách Hà Nội khoảng 318 km. Là một địa điểm độc đáo với vẻ đẹp tự nhiên và bản địa văn hóa đặc sắc. Hà Giang thu hút du khách bằng sự hòa mình trong khung cảnh ngoạn ngục của núi đá và thác nước. Cùng với những bản làng truyền thống mang đậm văn hóa dân dụ.
Tỉnh này là trung tâm kinh tế và chính trị quan trọng. Với mức GDP đầu người đạt 1.400 USD và sự đa dạng trong ngành dịch vụ (chiếm 55% giá trị sản lượng). Cũng như khu vực công nghiệp và xây dựng (chiếm 20,2% theo năm 2003). Tỉnh Hà Giang là một điểm đến thú vị kết hợp giữa hiện đại và truyền thống.
Dân số Hà Giang theo tuổi và giới tính 2024
Dân số của tỉnh Hà Giang phản ánh sự đa dạng văn hóa và đời sống của cộng đồng nơi đây. Theo thống kê gần đây, tỉnh có một cộng đồng đông đảo, đa dạng dân tộc. Người dân chủ yếu thuộc các dân tộc thiểu số như Mông, Dao, H’Mông, và các dân tộc khác.
Các cộng đồng dân cư thường sinh sống ở những bản làng trải rộng khắp vùng núi. Giữa cảnh đồng ruộng bậc thang và những thửa ruộng. Lối sống của người dân thường gắn liền với nông nghiệp và du lịch cộng đồng. Nơi du khách có cơ hội tương tác và trải nghiệm đời sống hàng ngày của cộng đồng địa phương.
Tổng dân số Hà Giang
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hà Giang | 881.125 | 445.131 | 435.994 |
0−4 | 101.112 | 52.171 | 48.941 |
5−9 | 103.418 | 52.850 | 50.568 |
10−14 | 85.886 | 43.737 | 42.149 |
15−19 | 67.913 | 35.855 | 32.058 |
20−24 | 67.220 | 36.209 | 31.011 |
25−29 | 79.895 | 42.648 | 37.247 |
30−34 | 74.121 | 38.607 | 35.514 |
35−39 | 59.434 | 30.542 | 28.892 |
40−44 | 54.119 | 27.269 | 26.850 |
45−49 | 48.014 | 23.827 | 24.187 |
50−54 | 41.974 | 20.412 | 21.562 |
55−59 | 33.596 | 15.653 | 17.944 |
60−64 | 21.886 | 9.686 | 12.200 |
65−69 | 13.746 | 5.742 | 8.003 |
70−74 | 11.102 | 4.264 | 6.838 |
75−79 | 7.917 | 2.894 | 5.023 |
80−84 | 4.941 | 1.574 | 3.367 |
85+ | 4.832 | 1.192 | 3.640 |
Dân số thành thị Hà Giang
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hà Giang | 139.766 | 69.204 | 70.562 |
0−4 | 13.824 | 7.275 | 6.549 |
5−9 | 14.348 | 7.492 | 6.856 |
10−14 | 13.403 | 6.696 | 6.707 |
15−19 | 9.407 | 4.711 | 4.696 |
20−24 | 6.776 | 3.455 | 3.322 |
25−29 | 11.451 | 5.536 | 5.915 |
30−34 | 13.390 | 6.439 | 6.951 |
35−39 | 12.009 | 5.956 | 6.054 |
40−44 | 10.586 | 5.331 | 5.255 |
45−49 | 8.985 | 4.566 | 4.419 |
50−54 | 7.407 | 3.700 | 3.707 |
55−59 | 6.205 | 3.003 | 3.202 |
60−64 | 4.612 | 2.114 | 2.498 |
65−69 | 2.638 | 1.133 | 1.505 |
70−74 | 1.993 | 796 | 1.197 |
75−79 | 1.260 | 499 | 761 |
80−84 | 787 | 303 | 484 |
85+ | 685 | 198 | 487 |
Dân số nông thôn Hà Giang
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hà Giang | 741.359 | 375.927 | 365.432 |
0−4 | 87.288 | 44.895 | 42.392 |
5−9 | 89.070 | 45.358 | 43.712 |
10−14 | 72.482 | 37.041 | 35.442 |
15−19 | 58.506 | 31.144 | 27.362 |
20−24 | 60.443 | 32.754 | 27.689 |
25−29 | 68.444 | 37.112 | 31.332 |
30−34 | 60.731 | 32.167 | 28.563 |
35−39 | 47.424 | 24.586 | 22.838 |
40−44 | 43.534 | 21.938 | 21.595 |
45−49 | 39.029 | 19.261 | 19.768 |
50−54 | 34.566 | 16.712 | 17.855 |
55−59 | 27.391 | 12.650 | 14.741 |
60−64 | 17.273 | 7.571 | 9.702 |
65−69 | 11.107 | 4.609 | 6.498 |
70−74 | 9.109 | 3.468 | 5.641 |
75−79 | 6.657 | 2.395 | 4.262 |
80−84 | 4.155 | 1.271 | 2.884 |
85+ | 4.147 | 994 | 3.154 |
=>>>> Xem thêm:
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Hà Giang theo tuổi và giới tính. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!