Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Hải Phòng theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Hải Phòng theo tuổi và giới tính năm 2024

Hải Phòng là một trong năm thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam. Là tỉnh lớn thứ 3 cả nước nên còn được gọi là ” trung tâm kinh tế quan trong”. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Hải Phòng theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Hải Phòng

Hải Phòng là một trong những thành phố lớn của Việt Nam. Không chỉ là một cảng quan trọng mà còn là trung tâm công nghiệp và cảng biển đáng chú ý. Nơi đây không chỉ là trung tâm kinh tế, mà còn là trọng tâm của nhiều lĩnh vực như văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ trong khu vực duyên hải Bắc Bộ của Việt Nam.

Hải Phòng hiện nay được xếp loại là đô thị loại I. Đồng thời là trung tâm cấp vùng và quốc gia. Trên thực tế, Hải Phòng còn đánh dấu vị trí lịch sử với việc là nơi đặt “điện đầu tiên” ở Việt Nam và Đông Dương trong quá khứ. Thành phố này còn là trung tâm sản xuất xe hơi của Việt Nam. Dự án Nhà máy sản xuất Ô tô, Xe máy điện VinFast của tập đoàn Vingroup là một phần quan trọng. Với diện tích lên đến 335 hecta và tổng vốn đầu tư đạt 3,5 tỷ USD.

Dân số Hải Phòng theo tuổi và giới tính 2024

Dân số tỉnh Hải Phòng đang ngày càng phát triển. Tạo nên một cộng đồng đa dạng và phong phú. Với sự đa văn hóa và động lực kinh tế, người dân ở đây đóng góp tích cực vào sự phồn thịnh của vùng. Cảm nhận được sự đổi mới và phát triển, dân số Hải Phòng là một phần quan trọng định hình nên bức tranh động lực và sôi động của thành phố này.

Tổng dân số Hải Phòng

Tổng số
Chung Nam Nữ
Hải Phòng 2.091.281 1.038.950 1.052.332
0−4 165.956 87.633 78.323
5−9 190.674 100.031 90.643
10−14 146.339 75.738 70.601
15−19 116.385 59.816 56.569
20−24 119.298 60.985 58.312
25−29 169.232 85.947 83.286
30−34 180.761 91.688 89.073
35−39 164.016 82.860 81.156
40−44 131.428 65.340 66.088
45−49 133.339 66.437 66.902
50−54 122.258 59.167 63.092
55−59 140.546 67.190 73.357
60−64 116.884 55.499 61.385
65−69 72.236 32.119 40.117
70−74 41.727 18.595 23.132
75−79 28.639 12.375 16.263
80−84 23.645 9.021 14.624
85+ 27.918 8.508 19.410

Bảng: Tổng dân số tỉnh Hải Phòng theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Hải Phòng

Thành thị
Chung Nam Nữ
Hải Phòng 1.052.332 471.019 482.336
0−4 78.323 37.291 32.777
5−9 90.643 44.248 40.174
10−14 70.601 35.404 32.963
15−19 56.569 28.024 26.927
20−24 58.312 27.522 27.465
25−29 83.286 35.618 37.995
30−34 89.073 39.184 41.437
35−39 81.156 40.091 40.275
40−44 66.088 31.050 31.951
45−49 66.902 30.111 31.151
50−54 63.092 25.523 27.168
55−59 73.357 31.120 32.724
60−64 61.385 27.190 28.542
65−69 40.117 15.906 19.492
70−74 23.132 9.374 11.456
75−79 16.263 6.275 7.490
80−84 14.624 3.962 5.759
85+ 19.410 3.125 6.590

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Hải Phòng theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Hải Phòng

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Hải Phòng 1.137.927 567.931 569.996
0−4 95.888 50.342 45.546
5−9 106.252 55.783 50.469
10−14 77.972 40.335 37.638
15−19 61.434 31.792 29.642
20−24 64.310 33.463 30.847
25−29 95.619 50.329 45.290
30−34 100.141 52.504 47.637
35−39 83.650 42.769 40.881
40−44 68.427 34.290 34.137
45−49 72.077 36.326 35.751
50−54 69.567 33.644 35.923
55−59 76.702 36.070 40.633
60−64 61.152 28.309 32.844
65−69 36.838 16.213 20.625
70−74 20.897 9.221 11.676
75−79 14.873 6.100 8.773
80−84 13.924 5.059 8.865
85+ 18.203 5.384 12.820

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Hải Phòng theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Hưng Yên theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Hải Phòng theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *