Hòa Bình là tỉnh nằm phía Bắc của Việt Nam. Là tỉnh có diện tích lớn thứ 29. Với khí hậu cận nhiệt đới ẩm thì mật độ dân số tỉnh này như thế nào?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Hòa Bình theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Hòa Bình
Hòa Bình nằm ở phía bắc Việt Nam. Giữa vùng núi Tây Bắc. Với địa hình đa dạng, từ đồng bằng đến núi cao. Nằm ở trung tâm cung đường Hà Nội – Sơn La. Hòa Bình là điểm giao thoa văn hóa của nhiều dân tộc thiểu số. Điểm độc đáo của nền văn hóa Mường cũng góp phần làm nổi bật vùng này.
Kinh tế tỉnh phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp và du lịch. Hòa Bình cũng là nơi đặt Nhà Máy Thủy Điện Hòa Bình với công suất lớn đến 1.920 Megawatt. Ruộng bậc thang ở Mù Cang Chải là điểm du lịch nổi tiếng. Tạo nguồn thu nhập quan trọng cho địa phương. Đồng thời cũng là biểu tượng văn hóa độc đáo của Hòa Bình.
Dân số Hòa Bình theo tuổi và giới tính 2024
Dân số của tỉnh Hòa Bình đa dạng và phong phú với sự giao thoa của nhiều dân tộc thiểu số. Người dân Hòa Bình không chỉ là người Kinh mà còn có sự hiện diện đáng kể của các dân tộc thiểu số như Mường, Thái, H’Mông, Dao và nhiều dân tộc khác. Mỗi dân tộc mang đến cho tỉnh một văn hóa riêng biệt. Làm phong phú thêm bức tranh đa dạng văn hóa ở đây. Dưới đây là số liệu thống kê dân số tỉnh Hòa Bình năm 2024:
Tổng dân số Hòa Bình
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hòa Bình | 880.560 | 440.133 | 440.427 |
0−4 | 76.129 | 39.844 | 36.285 |
5−9 | 85.403 | 44.334 | 41.070 |
10−14 | 68.218 | 34.973 | 33.246 |
15−19 | 52.724 | 27.714 | 25.011 |
20−24 | 47.598 | 25.776 | 21.822 |
25−29 | 71.194 | 37.626 | 33.567 |
30−34 | 82.130 | 42.884 | 39.246 |
35−39 | 70.187 | 35.677 | 34.510 |
40−44 | 62.210 | 31.062 | 31.148 |
45−49 | 57.969 | 28.317 | 29.652 |
50−54 | 56.242 | 27.062 | 29.180 |
55−59 | 53.049 | 24.988 | 28.061 |
60−64 | 38.162 | 17.446 | 20.717 |
65−69 | 21.192 | 8.991 | 12.201 |
70−74 | 13.891 | 5.300 | 8.591 |
75−79 | 10.561 | 4.011 | 6.550 |
80−84 | 6.704 | 2.307 | 4.397 |
85+ | 6.996 | 1.822 | 5.174 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Hòa Bình theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Hòa Bình
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hòa Bình | 138.476 | 67.757 | 70.720 |
0−4 | 11.143 | 5.855 | 5.289 |
5−9 | 12.021 | 6.237 | 5.784 |
10−14 | 11.487 | 5.766 | 5.721 |
15−19 | 8.737 | 4.495 | 4.242 |
20−24 | 5.748 | 3.045 | 2.702 |
25−29 | 9.319 | 4.360 | 4.959 |
30−34 | 11.480 | 5.534 | 5.945 |
35−39 | 11.372 | 5.517 | 5.856 |
40−44 | 9.847 | 4.741 | 5.105 |
45−49 | 9.284 | 4.449 | 4.835 |
50−54 | 8.519 | 4.193 | 4.326 |
55−59 | 9.632 | 4.718 | 4.915 |
60−64 | 7.945 | 3.895 | 4.051 |
65−69 | 4.344 | 1.922 | 2.423 |
70−74 | 3.038 | 1.239 | 1.799 |
75−79 | 2.131 | 897 | 1.234 |
80−84 | 1.245 | 497 | 748 |
85+ | 1.185 | 398 | 787 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Hòa Bình theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Hòa Bình
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Hòa Bình | 742.084 | 372.376 | 369.707 |
0−4 | 64.985 | 33.989 | 30.996 |
5−9 | 73.382 | 38.096 | 35.286 |
10−14 | 56.732 | 29.207 | 27.525 |
15−19 | 43.987 | 23.219 | 20.768 |
20−24 | 41.850 | 22.730 | 19.120 |
25−29 | 61.875 | 33.266 | 28.609 |
30−34 | 70.650 | 37.350 | 33.300 |
35−39 | 58.814 | 30.160 | 28.654 |
40−44 | 52.364 | 26.321 | 26.043 |
45−49 | 48.685 | 23.868 | 24.817 |
50−54 | 47.723 | 22.869 | 24.854 |
55−59 | 43.417 | 20.270 | 23.147 |
60−64 | 30.217 | 13.551 | 16.666 |
65−69 | 16.848 | 7.069 | 9.778 |
70−74 | 10.853 | 4.061 | 6.792 |
75−79 | 8.430 | 3.114 | 5.316 |
80−84 | 5.459 | 1.810 | 3.649 |
85+ | 5.811 | 1.424 | 4.388 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Hòa Bình theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Sơn La theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Hòa Bình theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!