Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Kiên Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Kiên Giang theo tuổi và giới tính năm 2024

Kiên Giang là tỉnh ven biển thuộc vùng Nam Bộ. Nếu bạn đang tìm kiếm dữ liệu dân số về tuổi hay giới tính của tỉnh này thì bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Kiên Giang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Kiên Giang là một điểm địa lý chiến lược với vị trí thuận lợi giữa vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Biển Đông. Với đường bờ biển dài, Kiên Giang được biết đến với những bãi cát trắng. Nước biển trong xanh, cảnh đẹp hùng vĩ của quần đảo Nam Du và Phú Quốc.

Điều kiện tự nhiên tại Kiên Giang rất đa dạng và phong phú. Nơi đây có nhiều hệ sinh thái động, thực vật quý hiếm. Là nơi sinh sống của nhiều loài động, thực vật quan trọng về môi trường. Về khí hậu, Kiên Giang thuộc vào vùng nhiệt đới gió mùa. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 và mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10. Nhiệt độ ổn định quanh năm, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp và du lịch.

Kinh tế của tỉnh này chủ yếu dựa vào ngành nông nghiệp. Đặc biệt là sản xuất lúa, mía, và các loại cây trồng khác. Ngoài ra, đánh bắt cá cùng với nghề nuôi trồng thủy sản cũng đóng vai trò quan trọng. Góp phần vào tăng trưởng kinh tế của địa phương.

Dân số Kiên Giang theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Kiên Giang thay đổi liên tục qua từng năm. trên địa bàn tỉnh này có tổng cộng 15 dân tộc khác nhau. Trong đó người Kinh chiếm số dông và tập trung ở các huyện Châu Thành, Gò Quao. Vì tỉnh này tập hợp nhiều dân tộc cùng sinh sống nên có 12 tôn giáo nhưng nhiều nhất là Phật Giao, Tiếp theo là Công Giáo, Cao Đài, Phật Giáo Hòa Hảo,…

Tổng dân số Kiên Giang

Tổng số
Chung Nam Nữ
Kiên Giang 1.776.383 900.256 876.127
0−4 117.097 60.442 56.654
5−9 149.497 77.061 72.436
10−14 144.306 74.422 69.885
15−19 130.007 67.091 62.916
20−24 118.964 62.903 56.061
25−29 151.895 80.786 71.109
30−34 164.254 87.177 77.077
35−39 158.806 83.094 75.712
40−44 134.710 69.028 65.682
45−49 121.986 62.430 59.557
50−54 110.011 54.763 55.248
55−59 86.049 40.526 45.522
60−64 65.094 27.548 37.546
65−69 52.245 23.399 28.846
70−74 28.481 12.664 15.817
75−79 17.115 6.616 10.499
80−84 13.265 4.949 8.317
85+ 12.602 5.360 7.242

Bảng: Tổng dân số tỉnh Kiên Giang theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Kiên Giang

Thành thị
Chung Nam Nữ
Kiên Giang 503.091 252.042 251.049
0−4 30.876 16.088 14.788
5−9 38.188 19.721 18.467
10−14 38.043 19.700 18.343
15−19 36.372 18.709 17.663
20−24 34.039 17.953 16.086
25−29 43.144 22.441 20.703
30−34 47.129 24.330 22.798
35−39 47.017 23.989 23.028
40−44 39.794 20.346 19.449
45−49 37.295 18.876 18.420
50−54 34.067 16.799 17.268
55−59 26.159 12.118 14.041
60−64 19.485 8.244 11.240
65−69 13.590 5.822 7.768
70−74 7.002 2.857 4.145
75−79 4.365 1.603 2.762
80−84 3.241 1.118 2.124
85+ 3.285 1.330 1.955

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Kiên Giang theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Kiên Giang

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Kiên Giang 1.273.292 648.214 625.078
0−4 86.221 44.354 41.867
5−9 111.309 57.340 53.969
10−14 106.263 54.721 51.542
15−19 93.635 48.382 45.253
20−24 84.925 44.950 39.975
25−29 108.751 58.345 50.406
30−34 117.125 62.846 54.279
35−39 111.789 59.105 52.684
40−44 94.916 48.682 46.234
45−49 84.691 43.554 41.137
50−54 75.943 37.963 37.980
55−59 59.890 28.409 31.481
60−64 45.609 19.303 26.306
65−69 38.655 17.578 21.078
70−74 21.479 9.807 11.671
75−79 12.750 5.012 7.737
80−84 10.024 3.831 6.193
85+ 9.318 4.030 5.288

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Kiên Giang theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Trà Vinh theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Kiên Giang theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *