Kon Tum là tỉnh phía bắc Tây Nguyên. Là tỉnh với những nét độc đáo của văn hóa dân tộc khác nhau. Vậy dân số của tỉnh này như thế nào? Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Kon Tum theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Kon Tum
Tỉnh Kon Tum nằm ở vùng Tây Nguyên. Tỉnh ly của Kon Tum là Thành phố Kon Tum cách TP.HCM 654km về phía Bắc. Cách thành phố Đà nẵng 320km về phía Nam. Tình này nằm ở ngã ba Đông Dương. Là tỉnh vùng Tây Nguyên nên có địa hình chủ yếu là đồi núi, chiếm khoảng 2/5 diện tích toàn tỉnh. Gồm những dãy đồi núi liền độ dộc lên đến 150 trở lên.
Tỉnh là một địa điểm thu hút du khách bởi cảnh quan tự nhiên tuyệt vời. Với những dãy núi xanh mướt, thác nước hùng vĩ và các khu rừng phong phú. Du khách có cơ hội trải nghiệm cuộc sống độc đáo của các bộ tộc này thông qua các lễ hội truyền thống, nghệ thuật dân gian và ẩm thực độc đáo.
Ngoài ra, Kon Tum còn nổi tiếng với những công trình kiến trúc tâm linh như nhà thờ gỗ Kon Tum và thánh đường Kon Jo Dri. Là những điểm đến không chỉ mang giá trị văn hóa mà còn là nơi tôn vinh đức tin tâm linh..
Dân số Kon Tum theo tuổi và giới tính 2024
Được biết đến với vẻ đẹp hùng vĩ của núi rừng và sự đa dạng văn hóa của các dân tộc thiểu số. Tỉnh Kon Tum còn ghi điểm với du khách bởi sự đa dạng văn hóa của các dân tộc, như Ba Na, Xơ Đăng, Gia Rai và nhiều cộng đồng khác. Dưới đây là thống kê dân số Kon Tum theo độ tuổi và giới tính năm 2024:
Tổng dân số Kon Tum
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Kon Tum | 557.161 | 280.024 | 277.137 |
0−4 | 62.656 | 32.021 | 30.634 |
5−9 | 64.369 | 32.839 | 31.530 |
10−14 | 57.018 | 28.956 | 28.062 |
15−19 | 48.721 | 24.762 | 23.959 |
20−24 | 44.368 | 23.128 | 21.239 |
25−29 | 48.614 | 24.721 | 23.893 |
30−34 | 47.401 | 23.992 | 23.409 |
35−39 | 41.583 | 20.981 | 20.602 |
40−44 | 32.695 | 16.599 | 16.096 |
45−49 | 28.284 | 14.654 | 13.630 |
50−54 | 23.968 | 12.100 | 11.868 |
55−59 | 19.114 | 9.084 | 10.030 |
60−64 | 14.075 | 6.373 | 7.702 |
65−69 | 9.028 | 3.875 | 5.153 |
70−74 | 5.693 | 2.328 | 3.365 |
75−79 | 4.030 | 1.570 | 2.460 |
80−84 | 2.632 | 960 | 1.672 |
85+ | 2.911 | 1.080 | 1.831 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Kon Tum theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Kon Tum
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Kon Tum | 178.121 | 88.420 | 89.701 |
0−4 | 16.490 | 8.569 | 7.921 |
5−9 | 17.832 | 9.089 | 8.743 |
10−14 | 16.059 | 8.117 | 7.942 |
15−19 | 14.280 | 6.911 | 7.368 |
20−24 | 10.834 | 5.605 | 5.229 |
25−29 | 15.080 | 7.320 | 7.760 |
30−34 | 15.928 | 7.673 | 8.255 |
35−39 | 14.391 | 7.109 | 7.282 |
40−44 | 12.685 | 6.284 | 6.401 |
45−49 | 12.077 | 6.248 | 5.830 |
50−54 | 10.432 | 5.428 | 5.004 |
55−59 | 7.806 | 3.833 | 3.973 |
60−64 | 5.599 | 2.646 | 2.953 |
65−69 | 3.283 | 1.484 | 1.799 |
70−74 | 2.020 | 888 | 1.132 |
75−79 | 1.350 | 531 | 819 |
80−84 | 968 | 333 | 635 |
85+ | 1.008 | 353 | 656 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Kon Tum theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Kon Tum
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Kon Tum | 379.039 | 191.604 | 187.436 |
0−4 | 46.166 | 23.452 | 22.714 |
5−9 | 46.537 | 23.750 | 22.787 |
10−14 | 40.959 | 20.839 | 20.120 |
15−19 | 34.442 | 17.851 | 16.591 |
20−24 | 33.533 | 17.523 | 16.011 |
25−29 | 33.534 | 17.401 | 16.133 |
30−34 | 31.473 | 16.319 | 15.154 |
35−39 | 27.192 | 13.871 | 13.321 |
40−44 | 20.011 | 10.316 | 9.695 |
45−49 | 16.206 | 8.406 | 7.800 |
50−54 | 13.536 | 6.672 | 6.864 |
55−59 | 11.307 | 5.251 | 6.057 |
60−64 | 8.476 | 3.727 | 4.750 |
65−69 | 5.745 | 2.392 | 3.354 |
70−74 | 3.673 | 1.440 | 2.233 |
75−79 | 2.680 | 1.039 | 1.641 |
80−84 | 1.664 | 627 | 1.037 |
85+ | 1.903 | 728 | 1.175 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Kon Tum theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Bình Thuận theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Kon Tum theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!