Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính năm 2024

Lai Châu là tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Bộ của Việt Nam. Đơn vị hành chính đông thứ 62 về dân số. Tỉnh này cũng thu hút khá nhiều khách du lịch với những nét đặc trưng về thiên nhiên và âm thực nơi đây. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Lai Châu

Lai Châu là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam. Có diện tích lớn thứ 10 cả nước với 12.065,6 km². Tỉnh có vị trí địa lý đặc biệt, nằm ở trung tâm vùng Tây Bắc. Có chung đường biên giới với Trung Quốc dài 265,165 km. Giáp với các tỉnh Lào Cai, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái.

Vị trí địa lý thuận lợi đã tạo cho Lai Châu nhiều tiềm năng phát triển kinh tế. Tỉnh có nhiều nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng, bao gồm: khoáng sản, lâm sản, thủy sản,… Trong đó, khoáng sản là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của tỉnh.

dân số lai châu theo tuổi và giới tính năm 2024

Lai Châu cũng có điều kiện phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Tỉnh có diện tích đất nông nghiệp lớn, với nhiều loại đất đai thích hợp cho trồng trọt, chăn nuôi. Lai Châu cũng có nhiều rừng tự nhiên với diện tích lớn. Là nguồn tài nguyên quý giá cho phát triển lâm nghiệp. Tỉnh cũng có tiềm năng phát triển thủy sản, với nhiều sông, hồ, ao,…

Dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính 2024

Dân số tỉnh Lai Châu tập trung chủ yếu ở các vùng núi và thung lũng. Tạo nên một cộng đồng đa dạng văn hóa. Với nền nông nghiệp chủ yếu, người dân Lai Châu chăm sóc những cánh đồng lúa xanh. Nơi đây còn giữ lại những nét truyền thống văn hóa độc đáo. Mặc dù gặp khó khăn từ địa hình đồi núi, nhưng sự kiên trì và sáng tạo của cộng đồng giúp họ xây dựng cuộc sống đầy màu sắc và động lực.

Tổng dân số Lai Châu

Tổng số
Chung Nam Nữ
Lai Châu 474.436 240.310 234.126
0−4 55.820 28.958 26.862
5−9 60.201 30.893 29.308
10−14 53.711 27.529 26.182
15−19 42.041 22.116 19.925
20−24 37.435 19.859 17.576
25−29 43.057 22.171 20.886
30−34 41.962 21.293 20.669
35−39 34.396 17.644 16.753
40−44 26.303 13.438 12.865
45−49 21.081 10.637 10.443
50−54 17.792 8.592 9.200
55−59 14.054 6.635 7.419
60−64 9.132 4.026 5.106
65−69 5.852 2.498 3.354
70−74 3.752 1.451 2.301
75−79 2.653 1.032 1.621
80−84 2.011 628 1.384
85+ 3.183 909 2.273

Bảng: Tổng dân số tỉnh Lai Châu theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Lai Châu

Thành thị
Chung Nam Nữ
Lai Châu 84.423 42.284 42.139
0−4 9.664 5.020 4.644
5−9 9.966 5.120 4.846
10−14 7.090 3.677 3.412
15−19 6.199 3.062 3.137
20−24 4.150 2.290 1.860
25−29 7.556 3.562 3.994
30−34 9.615 4.616 4.999
35−39 8.608 4.487 4.122
40−44 5.457 2.941 2.515
45−49 4.140 2.138 2.002
50−54 3.459 1.717 1.742
55−59 3.146 1.482 1.664
60−64 2.035 899 1.136
65−69 1.334 562 772
70−74 757 289 468
75−79 467 182 285
80−84 347 101 246
85+ 433 140 293

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Lai Châu theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Lai Châu

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Lai Châu 390.013 198.026 191.987
0−4 46.156 23.938 22.218
5−9 50.235 25.774 24.461
10−14 46.621 23.852 22.769
15−19 35.842 19.054 16.788
20−24 33.285 17.569 15.716
25−29 35.502 18.610 16.892
30−34 32.348 16.678 15.670
35−39 25.788 13.157 12.631
40−44 20.847 10.497 10.350
45−49 16.940 8.499 8.441
50−54 14.333 6.875 7.458
55−59 10.907 5.153 5.755
60−64 7.097 3.127 3.970
65−69 4.518 1.936 2.581
70−74 2.995 1.162 1.833
75−79 2.186 849 1.336
80−84 1.664 527 1.137
85+ 2.750 769 1.980

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Lai Châu theo tuổi và giới tính

dân số lai châu theo tuổi và giới tính năm 2024

=>>>> Xem thêm: Dân số Điện Biên theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Lai Châu theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *