Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính năm 2024

Lâm Đồng là tỉnh miền núi nằm ở cực Nam Tây Nguyên. Lâm Đồng là tỉnh nổi tiếng được nhiều du khách nhác đến khi nói về địa danh du lịch nơi đây. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng là tỉnh miền núi nằm tận cùng phía nam của vùng Tây Nguyên. Là tỉnh có diện tích lớn thứ 7 trên toàn quốc. Giữ liên kết với vùng kinh tế trọng điểm ở phía Nam. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Đà Lạt.

  • Phía bắc của tỉnh nằm dãy núi Yang Bông. Với đỉnh cao lên đến 1749 mét.
  • Phía nam là dãy núi với đỉnh Đan Sê Na cao 1950 mét, đỉnh Langbiang cao 2163 mét và đỉnh Hòn Giao cao 1948 mét.
  • Phía đông và nam của tỉnh, có cao nguyên Di Linh. Nằm ở độ cao 1010 mét.
  • Phía tây nam tỉnh là cao nguyên Bảo Lộc. Độ cao dao động từ 900 đến 1100 mét.

Lâm Đồng là tỉnh có diện tích trồng trà lớn nhất Việt Nam. Tuy nhiên, một phần quan trọng của doanh thu của tỉnh đến từ sự phát triển của ngành du lịch và xuất khẩu cà phê. Ngành du lịch của tỉnh nổi bật với thành phố Đà Lạt – thủ phủ của Lâm Đồng. Là điểm đến du lịch hấp dẫn với khung cảnh thiên nhiên tuyệt vời và khí hậu mát mẻ quanh năm.

Dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Lâm Đông đã có sự tăng trưởng. Điều này thể hiện sự động đầu dân số, có thể do sự phát triển kinh tế. Thuận lợi về môi trường sống và cơ sở hạ tầng ngày càng cải thiện. Dân số đa dạng về địa bàn, từ thành thị đến nông thôn. Đóng góp vào sự phong phú và phát triển của tỉnh Lâm Đồng.

Tổng dân số Lâm Đồng

Tổng số
Chung Nam Nữ
Lâm Đồng 1.337.036 673.282 663.754
0−4 116.395 60.154 56.241
5−9 123.056 63.614 59.442
10−14 114.519 58.836 55.683
15−19 100.458 51.722 48.736
20−24 96.010 50.744 45.266
25−29 114.671 59.621 55.049
30−34 110.242 56.180 54.062
35−39 101.339 50.342 50.997
40−44 93.184 46.630 46.554
45−49 91.180 46.441 44.739
50−54 81.757 41.451 40.306
55−59 67.115 32.405 34.711
60−64 48.974 23.125 25.849
65−69 29.291 13.006 16.285
70−74 17.360 7.353 10.007
75−79 12.322 4.849 7.473
80−84 9.313 3.399 5.913
85+ 9.851 3.409 6.441

Bảng: Tổng dân số tỉnh Lâm Đồng theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Lâm Đồng

Thành thị
Chung Nam Nữ
Lâm Đồng 523.813 259.977 263.836
0−4 39.278 20.511 18.767
5−9 43.275 22.635 20.639
10−14 41.842 21.380 20.462
15−19 37.672 18.935 18.736
20−24 35.462 17.740 17.722
25−29 43.856 22.197 21.659
30−34 44.124 21.935 22.189
35−39 41.312 20.317 20.995
40−44 37.903 18.737 19.165
45−49 37.675 18.923 18.752
50−54 35.132 17.784 17.349
55−59 29.720 14.302 15.418
60−64 22.447 10.658 11.789
65−69 12.830 5.654 7.176
70−74 7.384 3.201 4.183
75−79 5.297 2.029 3.268
80−84 4.194 1.533 2.661
85+ 4.410 1.505 2.905

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Lâm Đồng theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Lâm Đồng

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Lâm Đồng 813.223 413.305 399.918
0−4 77.118 39.644 37.474
5−9 79.782 40.979 38.803
10−14 72.677 37.456 35.221
15−19 62.786 32.787 29.999
20−24 60.547 33.004 27.544
25−29 70.814 37.424 33.390
30−34 66.117 34.245 31.873
35−39 60.027 30.025 30.001
40−44 55.281 27.892 27.389
45−49 53.505 27.518 25.987
50−54 46.624 23.667 22.957
55−59 37.395 18.102 19.293
60−64 26.527 12.467 14.060
65−69 16.461 7.353 9.108
70−74 9.976 4.152 5.825
75−79 7.025 2.820 4.205
80−84 5.119 1.866 3.253
85+ 5.440 1.904 3.536

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Lâm Đồng theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Long An theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Lâm Đồng theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *