Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính năm 2024

Lạng Sơn là tỉnh thuộc miền núi vì vậy tỉnh thành này rất đa dạng về dân số. Cùng với vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ đưa tỉnh phát triển các ngành nghề kinh tế khác nhau từ nông nghiệp, công nghiệp đến thương mại dịch vụ. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Lạng Sơn

Lạng Sơn là một tỉnh miền núi biên giới nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam. Cách thủ đô Hà Nội 154 km đường bộ và 165 km đường sắt. Tỉnh có diện tích 8.813,4 km2. Lạng Sơn có vị trí địa lý quan trọng. Nằm trên tuyến hành lang kinh tế xuyên Á, giáp với Trung Quốc. Đây là cửa ngõ giao lưu kinh tế, văn hóa giữa Việt Nam với các nước trong khu vực và thế giới.

Kinh tế Lạng Sơn đang trên đà phát triển, với tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 8,5%/năm. Nền kinh tế của tỉnh có cơ cấu khá đa dạng, với các ngành chủ lực là nông nghiệp, công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

  • Nông nghiệp là thế mạnh của Lạng Sơn. Với nhiều loại cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao như: chè, vải thiều, cam, quýt, lợn, gà,…
  • Công nghiệp của tỉnh đang phát triển mạnh mẽ. Với nhiều khu công nghiệp và cụm công nghiệp được đầu tư xây dựng. Các ngành công nghiệp chủ yếu của tỉnh là chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng,…
  • Thương mại và dịch vụ là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. Với nhiều cửa khẩu quốc tế, khu thương mại, chợ biên giới.

Dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính 2024

Dân số của tỉnh Lạng Sơn là một biểu tượng của sự đa dạng văn hóa và đa dạng dân tộc. Theo ước tính gần đây, tỉnh này có khoảng 800 nghìn người, tạo nên một cộng đồng đa tộc đội ngũ từ những bộ tộc chính như Kinh, Tày, Nùng, H’Mông và Dao, cùng với nhiều dân tộc thiểu số khác.

Tổng dân số Lạng Sơn

Tổng số
Chung Nam Nữ
Lạng Sơn 805.841 411.769 394.073
0−4 71.912 38.458 33.454
5−9 72.592 38.156 34.436
10−14 57.726 29.416 28.310
15−19 51.530 27.897 23.632
20−24 50.290 29.060 21.230
25−29 70.843 39.896 30.947
30−34 73.842 40.652 33.190
35−39 64.806 34.312 30.494
40−44 58.107 29.293 28.814
45−49 51.331 25.236 26.094
50−54 49.542 23.695 25.847
55−59 47.389 21.812 25.578
60−64 31.866 14.082 17.785
65−69 18.438 7.521 10.918
70−74 13.132 4.742 8.390
75−79 10.204 3.762 6.442
80−84 6.723 2.188 4.535
85+ 5.567 1.590 3.977

Bảng: Tổng dân số tỉnh Lạng Sơn theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Lạng Sơn

Thành thị
Chung Nam Nữ
Lạng Sơn 164.759 80.515 84.245
0−4 14.411 7.659 6.752
5−9 14.284 7.617 6.667
10−14 12.297 6.035 6.262
15−19 8.621 4.372 4.249
20−24 8.002 4.007 3.995
25−29 13.656 6.831 6.825
30−34 14.870 7.465 7.405
35−39 13.839 6.939 6.900
40−44 11.861 5.540 6.321
45−49 11.175 5.318 5.858
50−54 10.537 5.028 5.509
55−59 10.865 5.176 5.689
60−64 7.898 3.606 4.292
65−69 4.558 1.957 2.601
70−74 3.312 1.222 2.091
75−79 2.191 922 1.269
80−84 1.291 478 812
85+ 1.091 342 748

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Lạng Sơn theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Lạng Sơn

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Lạng Sơn 641.082 331.254 309.828
0−4 57.502 30.799 26.702
5−9 58.308 30.540 27.768
10−14 45.428 23.381 22.048
15−19 42.909 23.525 19.384
20−24 42.288 25.053 17.235
25−29 57.187 33.065 24.122
30−34 58.972 33.187 25.785
35−39 50.967 27.373 23.594
40−44 46.246 23.753 22.493
45−49 40.155 19.919 20.236
50−54 39.005 18.667 20.337
55−59 36.524 16.635 19.889
60−64 23.968 10.475 13.493
65−69 13.881 5.564 8.317
70−74 9.820 3.521 6.299
75−79 8.014 2.840 5.173
80−84 5.432 1.709 3.723
85+ 4.476 1.247 3.229

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Lạng Sơn theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Thái Nguyên theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Lạng Sơn theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *