Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Long An theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Long An theo tuổi và giới tính năm 2024

Long An là tỉnh nằm ở cửa ngõ vùng đồng bằng sông Cửu Long liền kề với TP. Hồ Chí Minh. Tỉnh này nằm trong vùng kinh tế trọng điểm của Nam Bộ, được xem là thị trường tiêu thị nông sản lớn của đồng bằng sông Cửu Long. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Long An theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Long An

Long An là tỉnh được hưởng lợi từ hệ thống sông nước phong phú. Với sự hiện diện của sông Vàm Cỏ Đông, sông Vàm Cỏ Tây và sông Tiền. Những con sông này không chỉ tạo nên cảnh đẹp hữu tình mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho nông nghiệp và cuộc sống hàng ngày của người dân.

Long An nằm trong đồng bằng sông Cửu Long. Với đất đỏ mùn mịn và phong phú, tạo điều kiện lý tưởng cho việc phát triển nông nghiệp. Các loại cây trồng như lúa, dừa, mía và cà phê phát triển mạnh mẽ. Làm cho tỉnh trở thành một trung tâm nông nghiệp quan trọng. Long An có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Nhiệt độ trung bình quanh năm từ 25-30°C. Tạo ra môi trường thuận lợi cho nhiều hoạt động du lịch và sản xuất nông nghiệp.

Dân số Long An theo tuổi và giới tính 2024

Với dân số đông đúc và đa dạng về dân tộc, Long An là nơi giao thoa văn hóa đặc sắc. Cộng đồng đa văn hóa này tạo nên một môi trường sống phong phú và độc đáo. Dưới đây là thống kê về dân số thành thị, nông thôn của tỉnh Long An năm 2024:

Tổng dân số Long An

Tổng số
Chung Nam Nữ
Long An 1.740.795 868.130 872.665
0−4 110.197 57.245 52.952
5−9 128.817 66.782 62.035
10−14 126.760 65.329 61.431
15−19 118.193 61.462 56.732
20−24 113.037 59.453 53.583
25−29 147.627 75.858 71.769
30−34 157.122 79.950 77.172
35−39 154.814 78.420 76.394
40−44 136.392 70.037 66.355
45−49 125.794 64.079 61.714
50−54 116.298 58.191 58.107
55−59 94.871 44.962 49.909
60−64 74.383 32.401 41.981
65−69 52.286 23.121 29.165
70−74 29.383 11.891 17.492
75−79 23.942 8.405 15.536
80−84 15.203 5.195 10.008
85+ 15.678 5.349 10.329

Bảng: Tổng dân số tỉnh Long An theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Long An

Thành thị
Chung Nam Nữ
Long An 279.898 135.493 144.405
0−4 16.607 8.629 7.978
5−9 19.424 10.152 9.272
10−14 19.440 10.100 9.340
15−19 17.776 9.099 8.676
20−24 16.220 8.309 7.910
25−29 22.183 10.955 11.228
30−34 23.356 11.267 12.089
35−39 23.602 11.535 12.067
40−44 21.854 10.705 11.149
45−49 21.930 10.642 11.288
50−54 21.847 10.502 11.344
55−59 18.514 8.716 9.798
60−64 14.356 6.289 8.067
65−69 8.766 3.681 5.085
70−74 4.967 1.919 3.048
75−79 4.003 1.380 2.623
80−84 2.531 831 1.700
85+ 2.522 780 1.741

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Long An theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Long An

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Long An 1.460.897 732.637 728.260
0−4 93.590 48.616 44.974
5−9 109.393 56.631 52.763
10−14 107.319 55.229 52.090
15−19 100.418 52.363 48.055
20−24 96.817 51.144 45.673
25−29 125.444 64.903 60.541
30−34 133.766 68.682 65.083
35−39 131.211 66.884 64.327
40−44 114.538 59.332 55.206
45−49 103.863 53.437 50.426
50−54 94.451 47.688 46.763
55−59 76.358 36.247 40.111
60−64 60.027 26.113 33.914
65−69 43.520 19.439 24.081
70−74 24.416 9.972 14.444
75−79 19.938 7.025 12.914
80−84 12.672 4.364 8.308
85+ 13.156 4.568 8.588

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Long An theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Vĩnh Long theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Long An theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *