Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số Myanmar qua các năm [ Mới nhất]

Thống kê dân số Myanmar qua các năm [ Mới nhất]

Myanmar là một quốc gia tại Đông Nam Á. Dân số Myanmar là 55.877.478 người ( 26/12/2023). Với tổng diện tích đất là 678.500 km2. Bài viết này Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Myanmar qua các năm. Cùng theo dõi nhé!

Đôi nét về Myanmar

Vị trí địa lý

Myanmar có diện tích tổng cộng là 678.500 kilômét vuông (261.970 dặm vuông). Là quốc gia lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và đứng thứ 40 trên thế giới (sau Zambia). Nước này nhỏ hơn một chút so với bang Texas của Hoa Kỳ và lớn hơn một chút so với Afghanistan.

Myanmar nằm giữa Khu Chittagong của Bangladesh và các bang Assam, Nagaland và Manipur của Ấn Độ ở phía tây bắc. Đường biên giới dài nhất với Tây Tạng và Vân Nam của Trung Quốc ở phía đông bắc. Với tổng chiều dài 2.185 km (1.358 dặm). Đa phần diện tích của Myanmar nằm giữa Hạ chí tuyến và Xích đạo. Myanmar thuộc vùng gió mùa châu Á, với các vùng bờ biển nhận được lượng mưa trung bình 5.000 mm (197 in) hàng năm.

Kinh tế

Myanmar là một trong những quốc gia nghèo nhất thế giới. Quốc gia này trải qua hàng thập kỷ trong tình trạng suy thoái, quản lý kém và bị cô lập. Sau khi thành lập chính phủ quốc hội vào năm 1948, Thủ tướng U Nu đã cố gắng biến Myanmar thành một quốc gia thịnh vượng. Chính phủ đã triển khai Kế hoạch Kinh tế Hai Năm, nhưng không may, đây đã là một kế hoạch không chính xác.

Sau đảo chính năm 1962, Myanmar thực hiện Kế hoạch Phát triển Kinh tế gọi là “Con đường Myanmar tiến tới Chủ nghĩa xã hội”. Năm 1989, chính phủ Myanmar bắt đầu giải thể kiểm soát tập trung trong kinh tế và mở cửa một số lĩnh vực kinh tế. Các ngành công nghiệp như ngọc, dầu khí và lâm nghiệp vẫn được kiểm soát chặt chẽ. Gần đây đã có sự tham gia của một số tập đoàn nước ngoài trong các hoạt động khai thác, hợp tác cùng chính phủ.

Nhân khẩu

Có hơn 600.000 công nhân nhập cư Myanmar đã đăng ký tại Thái Lan. Có hàng triệu lao động bất hợp pháp khác. Myanmar có sự đa dạng rất lớn về dân tộc. Mặc dù chính phủ công nhận tồn tại 135 dân tộc khác nhau, con số thực tế thấp hơn nhiều.

Người Bamar chiếm khoảng 68% dân số. Trong khi người Shan chiếm 10%. Dân số người Kayin là 7%, và người Rakhine chiếm 4%. Người Hoa chiếm gần 3% dân số. Người Môn chiếm 2% dân số, là một nhóm có quan hệ dân tộc và ngôn ngữ với người Khmer. Người Ấn chiếm 2%. Phần còn lại của dân số bao gồm người Kachin, Chin và các nhóm dân tộc thiểu số khác.

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Lebanon [ Cập nhật mới nhất ]

Văn hóa

Mặc dù có nhiều nền văn hóa bản xứ tồn tại ở Myanmar. Nền văn hóa chiếm vị trí quan trọng nhất là Phật giáo và văn hóa Bamar. Văn hóa Bamar đã từng chịu ảnh hưởng từ các nền văn hóa của các quốc gia láng giềng. Được thể hiện qua ngôn ngữ, ẩm thực, âm nhạc, nhảy múa và sân khấu.

Nghệ thuật, đặc biệt là văn học, trong lịch sử đã trải qua ảnh hưởng lớn từ văn hóa Phật giáo Nam truyền Miến Điện. Ví dụ, khi xem xét sử thi quốc gia của Myanmar, Yama Zatdaw, một tác phẩm được sáng tác dựa trên Ramayana. Có nhiều đặc điểm phản ánh từ văn bản Thái, Mon và Ấn Độ của vở kịch này. Phật giáo đã đi sâu vào văn hóa và trở thành trụ cột của văn hóa Myanmar.

Dân số Myanmar

Thống kế dân số Myanmar qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 54,409,800 0.67 % 364,380 -163,313 29.0 2.17 83 31.4 % 17,068,066 0.70 % 7,794,798,739 26
2019 54,045,420 0.63 % 337,100 -163,313 27.8 2.23 83 31.0 % 16,763,626 0.70 % 7,713,468,100 26
2018 53,708,320 0.61 % 325,797 -163,313 27.8 2.23 82 30.7 % 16,468,361 0.70 % 7,631,091,040 26
2017 53,382,523 0.64 % 337,322 -163,313 27.8 2.23 82 30.3 % 16,183,083 0.71 % 7,547,858,925 26
2016 53,045,201 0.69 % 364,475 -163,313 27.8 2.23 81 30.0 % 15,908,841 0.71 % 7,464,022,049 26
2015 52,680,726 0.81 % 415,982 -105,642 27.5 2.25 81 29.7 % 15,646,537 0.71 % 7,379,797,139 25
2010 50,600,818 0.67 % 330,179 -267,386 26.1 2.50 77 28.6 % 14,487,449 0.73 % 6,956,823,603 25
2005 48,949,924 0.94 % 446,045 -241,618 24.5 2.80 75 27.7 % 13,548,744 0.75 % 6,541,907,027 24
2000 46,719,701 1.25 % 563,621 -107,600 23.3 2.95 72 26.7 % 12,457,527 0.76 % 6,143,493,823 26
1995 43,901,598 1.21 % 513,280 -142,741 22.0 3.20 67 25.7 % 11,295,542 0.76 % 5,744,212,979 25
1990 41,335,199 1.71 % 671,623 -40,000 20.7 3.78 63 24.8 % 10,255,233 0.78 % 5,327,231,061 25
1985 37,977,086 2.10 % 750,555 -10,931 19.6 4.60 58 23.9 % 9,075,330 0.78 % 4,870,921,740 26
1980 34,224,313 2.26 % 722,644 0 19.1 5.15 52 23.4 % 7,999,556 0.77 % 4,458,003,514 27
1975 30,611,095 2.34 % 668,405 0 18.7 5.74 47 23.2 % 7,110,236 0.75 % 4,079,480,606 27
1970 27,269,069 2.37 % 601,942 0 18.6 6.10 42 22.1 % 6,022,901 0.74 % 3,700,437,046 27
1965 24,259,359 2.22 % 504,483 0 19.3 6.10 37 20.2 % 4,905,378 0.73 % 3,339,583,597 26
1960 21,736,942 2.14 % 437,374 0 20.5 6.00 33 18.6 % 4,034,840 0.72 % 3,034,949,748 27
1955 19,550,071 1.92 % 354,089 0 21.5 6.00 30 17.0 % 3,323,690 0.71 % 2,773,019,936 26

Bảng: Dân số Myanmar qua các năm

Dân số Myanmar năm 2023

Trong năm 2023, dự kiến dân số Myanmar sẽ tăng thêm 436.506 người. Đạt đến con số 55.884.180 người vào đầu năm 2024. Tăng tự nhiên trong dân số được dự đoán là tích cực. Với số lượng sinh sẽ vượt lên trên số lượng người chết, dự kiến là 429.245 người. Nếu tình hình chuyển động tiếp tục ổn định như trong năm trước, dân số có thể tăng thêm 7.261 người.

Điều này có nghĩa là những người đến Myanmar để định cư sẽ chiếm ưu thế so với những người rời khỏi đất nước để định cư ở nơi khác. Dự kiến tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày ở Myanmar trong năm 2023 như sau:

  • 2.493 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày.
  • 1.317 người chết trung bình mỗi ngày
  • 20 người di cư trung bình mỗi ngày.

Tổng cộng, dân số Myanmar dự kiến sẽ tăng trung bình 1.196 người mỗi ngày trong năm 2023.

Dự báo dân số Myanmar 2020 – 2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 54,409,800 0.65 % 345,815 -163,313 29.0 2.17 83 31.4 % 17,068,066 0.70 % 7,794,798,739 26
2025 56,528,471 0.77 % 423,734 -40,000 30.4 2.17 87 33.1 % 18,722,491 0.69 % 8,184,437,460 27
2030 58,478,494 0.68 % 390,005 -20,000 31.9 2.17 90 35.3 % 20,614,897 0.68 % 8,548,487,400 27
2035 60,064,897 0.54 % 317,281 -20,000 33.4 2.17 92 37.8 % 22,714,271 0.68 % 8,887,524,213 28
2040 61,201,604 0.38 % 227,341 -20,000 34.9 2.17 94 40.8 % 24,973,796 0.67 % 9,198,847,240 28
2045 61,909,753 0.23 % 141,630 -20,000 36.2 2.17 95 44.0 % 27,231,609 0.65 % 9,481,803,274 30
2050 62,253,430 0.11 % 68,735 37.3 2.17 95 47.2 % 29,391,985 0.64 % 9,735,033,990 33

Bảng: Dự báo dân số Myanmar 2020 – 2050

Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Myanmar. Hy vọng với những thông tin trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!

=>>> Xem thêm: Thống kê dân số Iraq [ Cập nhật mới nhất ]

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số các nước khác thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *