Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính năm 2024

Phú Yên là tỉnh ven biển Nam Trung Bộ. Tình này không chỉ nổi bật với những địa điểm du lịch mà còn nổi bật với người dân nơi đây. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Phú Yên

Phú Yên nằm ở phía Đông dãy Trường Sơn. Có tọa độ địa lý: Điểm cực Bắc: 13°41’28” vĩ Bắc và từ 108°40’40” đến 109°27’47” kinh Đông. Phía Bắc giáp tỉnh Bình Định. Phía Nam giáp Khánh Hòa. Phía Tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai. Phía Đông giáp Biển Đông. Phú Yên có vị trí địa lý và giao thông tương đối thuận lợi để phát triển kinh tế – xã hội. 

Phú Yên nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm. Chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương và chia làm hai mùa rõ rệt:

  • Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12.
  • Mùa khô từ tháng 1 đến tháng 8.
  • Nhiệt độ trung bình hàng năm từ 23-27oC

Nền kinh tế Phú Yên đang trên đà phát triển. Nhiều lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực,… Tỉnh đã và đang triển khai nhiều giải pháp nhằm thu hút đầu tư. Phát triển kinh tế – xã hội, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.

Dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Phú Yên chủ yếu bao gồm những người dân chân chất, hiền lành và mến khách. Dù làm việc trong các ngành nông nghiệp, thủy sản hay làm công ăn việc làm khác. Mọi người ở đây đều giữ được tinh thần hòa mình vào cuộc sống nông thôn, tận hưởng những giá trị truyền thống. Dưới đây là thống kê dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính:

Tổng dân số Phú Yên

Tổng số
Chung Nam Nữ
Phú Yên 899.976 452.664 447.312
0−4 70.111 36.239 33.873
5−9 76.152 39.212 36.940
10−14 73.912 37.810 36.103
15−19 64.657 34.478 30.179
20−24 51.278 28.462 22.816
25−29 70.137 36.499 33.638
30−34 71.690 36.981 34.709
35−39 69.616 35.140 34.477
40−44 70.140 36.336 33.805
45−49 71.952 36.605 35.347
50−54 59.615 30.017 29.598
55−59 41.899 19.818 22.081
60−64 32.019 13.837 18.182
65−69 25.308 10.955 14.353
70−74 16.786 7.143 9.642
75−79 11.866 4.567 7.299
80−84 11.259 4.274 6.985
85+ 11.580 4.292 7.288

Bảng: Tổng dân số tỉnh Phú Yên theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Phú Yên

Thành thị
Chung Nam Nữ
Phú Yên 258.651 128.606 130.045
0−4 19.115 10.001 9.114
5−9 21.043 10.913 10.130
10−14 20.900 10.611 10.289
15−19 18.212 9.325 8.887
20−24 14.034 7.517 6.518
25−29 19.464 9.728 9.736
30−34 20.792 10.476 10.316
35−39 20.443 10.115 10.328
40−44 20.388 10.462 9.926
45−49 21.478 10.757 10.721
50−54 18.703 9.391 9.313
55−59 13.106 6.321 6.786
60−64 9.739 4.337 5.402
65−69 7.155 3.140 4.014
70−74 4.520 1.896 2.624
75−79 3.204 1.194 2.010
80−84 3.123 1.211 1.911
85+ 3.233 1.211 2.022

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Phú Yên theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Phú Yên

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Phú Yên 641.325 324.058 317.266
0−4 50.997 26.237 24.759
5−9 55.109 28.299 26.810
10−14 53.012 27.198 25.814
15−19 46.445 25.153 21.292
20−24 37.244 20.946 16.298
25−29 50.673 26.772 23.901
30−34 50.898 26.505 24.393
35−39 49.174 25.025 24.149
40−44 49.752 25.874 23.879
45−49 50.474 25.848 24.626
50−54 40.912 20.626 20.286
55−59 28.792 13.497 15.295
60−64 22.280 9.500 12.780
65−69 18.153 7.815 10.338
70−74 12.266 5.247 7.019
75−79 8.662 3.373 5.289
80−84 8.136 3.063 5.073
85+ 8.347 3.080 5.266

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Phú Yên theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Khánh Hòa theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Phú Yên theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *