Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Quảng Nam theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Quảng Nam theo tuổi và giới tính năm 2024

Quảng Nam là tỉnh ven biển nằm ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ. Tốc độ tăng trưởng dân số của Quảng Nam khá cao qua các năm bởi điều kiện kinh tế và du lịch ngày càng phát triển. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Quảng Nam theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam là một tỉnh ven biển thuộc vùng phát triển kinh tế trọng điểm miền Trung. Phía Bắc giáp thành phố Đà Nẵng. Phía Đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển. Phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và nước cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào. Phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích tự nhiên của tỉnh là 10.574,86 km².

Quảng Nam là một tỉnh có nền kinh tế phát triển khá toàn diện. Công nghiệp Quảng Nam đang có những bước phát triển mạnh mẽ. Nhiều ngành nghề được chú trọng phát triển, như: công nghiệp chế biến, công nghiệp năng lượng, công nghiệp xây dựng. Nông nghiệp Quảng Nam có thế mạnh về phát triển các loại cây trồng, vật nuôi nhiệt đới.

Quảng Nam là một trong những điểm du lịch hấp dẫn nhất của Việt Nam. Nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng, như: phố cổ Hội An, Khu di tích Mỹ Sơn, bãi biển Cửa Đại,… Quảng Nam là một trung tâm thương mại lớn của miền Trung. Với nhiều chợ, trung tâm thương mại sầm uất.

Dân số Quảng Nam theo tuổi và giới tính 2024

Với điều kiện tự nhiên thuận lợi, sự phát triển về kinh tế thì dân số Quảng Nam tiếp tục tăng qua các năm. Tuy nhiên mật độ dân số phân bố không đồng đều. Dân số Quảng Nam tập trung chủ yếu ở các khu vực đô thị và ven biển. Nơi đây có sự đa dạng về sắc tộc. Trong đó dân tộc Kinh chiếm đa số, còn lại là các dân rộc khác như: Cơ Tu, Xê Đăng, Cor,….

Tổng dân số Quảng Nam

Tổng số
Chung Nam Nữ
Quảng Nam 1.542.096 758.347 783.749
0−4 129.597 67.375 62.222
5−9 129.832 67.474 62.358
10−14 115.828 59.821 56.007
15−19 101.849 53.307 48.542
20−24 105.265 55.156 50.109
25−29 132.117 68.531 63.586
30−34 114.369 59.008 55.361
35−39 101.284 51.948 49.336
40−44 96.888 49.106 47.782
45−49 106.639 52.501 54.138
50−54 111.268 53.698 57.570
55−59 71.747 32.788 38.959
60−64 72.296 31.696 40.600
65−69 47.847 20.185 27.662
70−74 26.796 10.351 16.446
75−79 25.179 8.503 16.675
80−84 24.484 7.689 16.795
85+ 28.812 9.209 19.602

Bảng: Tổng dân số tỉnh Quảng Nam theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Quảng Nam

Thành thị
Chung Nam Nữ
Quảng Nam 391.385 191.104 200.281
0−4 32.666 17.026 15.640
5−9 33.946 17.805 16.140
10−14 29.695 15.326 14.369
15−19 25.445 12.868 12.576
20−24 25.469 12.499 12.970
25−29 33.857 16.378 17.480
30−34 32.044 15.804 16.239
35−39 29.173 14.789 14.384
40−44 25.958 13.341 12.617
45−49 26.456 13.216 13.240
50−54 27.111 13.152 13.959
55−59 18.834 8.795 10.039
60−64 17.673 7.996 9.677
65−69 10.896 4.506 6.390
70−74 5.999 2.328 3.671
75−79 5.301 1.824 3.477
80−84 5.132 1.572 3.560
85+ 5.729 1.878 3.851

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Quảng Nam theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Quảng Nam

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Quảng Nam 1.150.711 567.243 583.468
0−4 96.930 50.349 46.581
5−9 95.886 49.669 46.217
10−14 86.133 44.495 41.638
15−19 76.404 40.439 35.965
20−24 79.796 42.657 37.139
25−29 98.260 52.153 46.107
30−34 82.325 43.204 39.121
35−39 72.111 37.159 34.952
40−44 70.930 35.764 35.165
45−49 80.183 39.285 40.897
50−54 84.157 40.546 43.611
55−59 52.913 23.993 28.920
60−64 54.622 23.700 30.922
65−69 36.951 15.679 21.272
70−74 20.797 8.023 12.774
75−79 19.878 6.679 13.198
80−84 19.352 6.117 13.235
85+ 23.083 7.331 15.752

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Quảng Nam theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Nghệ An theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Quảng Nam theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *