Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Dân số tỉnh Quảng Ngãi là 1,434 triệu người. Đông thứ 19 về số dân ở Việt Nam. Với diện tích 5.138 km². Bài viết này Kehoachviet.com sẽ thống kê chi tiết dân số các huyện trên địa bản tỉnh Quảng Ngãi. Cùng theo dõi nhé!
Đôi nét về tỉnh Quảng Ngãi
Vị trí địa lý
Tỉnh Quảng Ngãi chiếm diện tích từ 14°32′B đến 15°25′B và từ 108°06′Đ đến 109°04′Đ. Quảng Ngãi cách thủ đô Hà Nội 884 km về phía Bắc. Cách Thành phố Hồ Chí Minh 836 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1.
Nằm dọc theo dãy núi Trường Sơn với vị trí địa lý như sau:
- Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 144 km.
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam với đường địa giới dài 98 km.
- Phía nam giáp tỉnh Bình Định với đường địa giới dài 83 km.
- Phía tây giáp tỉnh Kon Tum với đường địa giới dài 79 km.
- Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai với đường địa giới khoảng 10 km.
Điều kiện tự nhiên
Địa hình của Quảng Ngãi khá phức tạp. Địa hình có xu hướng giảm độ cao từ phía tây sang phía đông. Quảng Ngãi có đa dạng các địa hình như đồi núi, đồng bằng ven biển. Ở phía tây của tỉnh là sườn Đông của dãy Trường Sơn. Tiếp theo là địa hình núi thấp và đồi xen kẽ với đồng bằng. Có những khu vực nơi núi gần biển.
Đất đai trong khu vực tỉnh được phân thành 9 nhóm đất chính với tổng cộng 25 đơn vị đất và 68 đơn vị đất phụ. Các nhóm đất bao gồm cồn cát, đất cát ven biển, đất mặn, đất phù sa, đất giây, đất xám, đất đỏ vàng, đất đen, đất nứt nẻ và đất xói mòn trơ trọi đá.
Khí hậu
Khí hậu ở Quảng Ngãi thuộc loại nhiệt đới với ảnh hưởng của gió mùa. Do đó nhiệt độ thường cao và ít biến động. Chế độ ánh sáng và mưa ẩm. Nhiệt độ trung bình dao động từ 25 đến 26,9 °C. Khí hậu tại đây phân biệt rõ ràng giữa mùa mưa và mùa nắng.
Kinh tế
Quảng Ngãi là một tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Tỉnh này được Chính phủ lựa chọn khu vực Dung Quất để đặt nhà máy lọc dầu đầu tiên của cả nước. Điều này đã đóng góp tích cực vào việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và nhanh chóng thực hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh theo hướng công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
Du lịch
Một vùng đất phong phú với lịch sử dày cộp và văn hoá lâu đời. Nổi bật với những điểm du lịch văn hoá như Sa Huỳnh. Những di tích cổ xưa như Châu Sa, Gò Vàng, cùng những kỳ quan lịch sử như Ba Tơ, Sơn Mỹ, Ba Gia, Trà Bồng, Vạn Tường.
Đặc biệt vùng này còn đẹp ngất ngây với những danh thắng như Thiên Ấn Niêm Hà, Thiên Bút Phê Vân, Thạch Bích Tà Dương, Cổ Luỹ Cô Thôn, Nước Trong – Cà Đam. Bên cạnh đó, Quảng Ngãi có những bãi biển tuyệt vời như Mỹ Khê, Sa Huỳnh. Tạo nên tiềm năng khổng lồ cho việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng với đa dạng loại hình và sản phẩm du lịch.
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Quảng Bình [ Mới nhất 2023]
Thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi
Bảng thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi theo giới tính
STT | Tỉnh/Thànhphố | Tổng dân số | ||
Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | QUẢNG NGÃI | 1,231,697 | 611,914 | 619,783 |
2 | Thành phố Quảng Ngãi | 261,417 | 129,247 | 132,170 |
3 | Huyện Bình Sơn | 181,050 | 90,191 | 90,859 |
4 | Huyện Trà Bồng | 32,250 | 16,201 | 16,049 |
5 | Huyện Tây Trà | 20,744 | 10,687 | 10,057 |
6 | Huyện Sơn Tịnh | 95,843 | 48,068 | 47,775 |
7 | Huyện Tư Nghĩa | 128,661 | 64,037 | 64,624 |
8 | Huyện Sơn Hà | 78,377 | 38,936 | 39,441 |
9 | Huyện Sơn Tây | 21,174 | 10,825 | 10,349 |
10 | Huyện Minh Long | 18,722 | 9,434 | 9,288 |
11 | Huyện Nghĩa Hành | 82,250 | 41,155 | 41,095 |
12 | Huyện Mộ Đức | 112,592 | 55,010 | 57,582 |
13 | Huyện Đức Phổ | 120,629 | 59,408 | 61,221 |
14 | Huyện Ba Tơ | 59,438 | 29,471 | 29,967 |
15 | Huyện Lý Sơn | 18,550 | 9,244 | 9,306 |
Bảng thống kê dân số tỉnh Quảng Ngãi theo thành thị, nông thôn
STT | Tỉnh/Thànhphố | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | QUẢNG NGÃI | 200,933 | 98,136 | 102,797 | 1,030,764 | 513,778 | 516,986 |
2 | Thành phố Quảng Ngãi | 129,139 | 63,038 | 66,101 | 132,278 | 66,209 | 66,069 |
3 | Huyện Bình Sơn | 9,158 | 4,412 | 4,746 | 171,892 | 85,779 | 86,113 |
4 | Huyện Trà Bồng | 7,083 | 3,466 | 3,617 | 25,167 | 12,735 | 12,432 |
5 | Huyện Tây Trà | – | – | – | 20,744 | 10,687 | 10,057 |
6 | Huyện Sơn Tịnh | – | – | – | 95,843 | 48,068 | 47,775 |
7 | Huyện Tư Nghĩa | 16,511 | 8,038 | 8,473 | 112,150 | 55,999 | 56,151 |
8 | Huyện Sơn Hà | 9,972 | 4,914 | 5,058 | 68,405 | 34,022 | 34,383 |
9 | Huyện Sơn Tây | – | – | – | 21,174 | 10,825 | 10,349 |
10 | Huyện Minh Long | – | – | – | 18,722 | 9,434 | 9,288 |
11 | Huyện Nghĩa Hành | 9,093 | 4,525 | 4,568 | 73,157 | 36,630 | 36,527 |
12 | Huyện Mộ Đức | 5,797 | 2,843 | 2,954 | 106,795 | 52,167 | 54,628 |
13 | Huyện Đức Phổ | 8,219 | 3,960 | 4,259 | 112,410 | 55,448 | 56,962 |
14 | Huyện Ba Tơ | 5,961 | 2,940 | 3,021 | 53,477 | 26,531 | 26,946 |
15 | Huyện Lý Sơn | – | – | – | 18,550 | 9,244 | 9,306 |
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Thái Nguyên [ Mới nhất 2023]
Bài viết trên Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Quảng Ngãi. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn biết thống kê của tỉnh nào tại Việt Nam thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!