Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Tây Ninh theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Tây Ninh theo tuổi và giới tính năm 2024

Tây Ninh là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ. Là tỉnh có địa hình chuyển tiếp từ cao nguyên Nam Trung Bộ xuống đồng bằng sông Cửu Long thì dân số của tỉnh này thay đổi như thế nào qua các năm?. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Tây Ninh theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh là tỉnh cầu nối giữa TP.HCM và thủ đô Phnôm Pênh. Tỉnh này vừa mnag đặc điểm của một cao nguyên, vừa có dáng thấp, sắc thái của vùng đồng bằng. Vị trí địa lý của tỉnh này:

  • Phía tây và bắc giáp vương quốc Campuchia
  • Phía nam giáp tỉnh Long An.
  • Phía đông giáp Bình Phước và Bình Dương, TP.HCM.

Là tỉnh có đường biên giới dài 240 km với 3 cửa khẩu quốc tế. Khí hậu của tây Ninh tương đối ôn hòa thuộc dạng khí hậu nhiệt đới gió mùa. Chia thành 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.

Tây Ninh được xem là một trong những cửa ngõ giao lưu về quốc tế quan trọng giữa Việt nam với Campuchia và Thái Lan,… Về nông nghiêp, một số lĩnh vực đạt kết quả như lúa, khoai mì, mía,… Ngành công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp của Tây Ninh ngày càng phát triển vững chắc đồng thời đã xây dựng hệ thống các nhà máy chế biến nông sản tại các vùng chuyên canh, các nhà máy mủ cao su,…

Dân số Tây Ninh theo tuổi và giới tính 2024

Dân số Tây Ninh qua các nằm đều tăng lên. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số theo địa phương tăng. Toàn tình có 9 tôn gióa khác nhau, nhiều nhất là Phật Giáo. Các tôn giáo khác như Tin Lành, Hồi Giáo,… Cùng với các tôn giáo là 29 dân tộc cùng nhau sinh sống trong địa bàn tỉnh.

Tổng dân số Tây Ninh

Tổng số
Chung Nam Nữ
Tây Ninh 1.205.342 602.256 603.086
0−4 75.453 39.345 36.108
5−9 91.106 47.683 43.423
10−14 89.906 46.612 43.294
15−19 79.491 41.391 38.100
20−24 77.618 40.409 37.209
25−29 105.780 54.659 51.121
30−34 114.688 59.835 54.853
35−39 104.711 54.105 50.606
40−44 93.104 47.520 45.584
45−49 88.506 44.186 44.320
50−54 83.398 40.663 42.735
55−59 67.017 30.899 36.118
60−64 50.461 21.542 28.919
65−69 34.797 15.004 19.793
70−74 17.358 6.902 10.456
75−79 13.507 4.766 8.741
80−84 10.001 3.313 6.688
85+ 8.438 3.421 5.018

Bảng: Tổng dân số tỉnh Tây Ninh theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Tây Ninh

Thành thị
Chung Nam Nữ
Tây Ninh 213.597 103.979 109.618
0−4 13.167 6.876 6.291
5−9 15.583 8.169 7.414
10−14 15.278 7.795 7.483
15−19 13.052 6.688 6.364
20−24 11.546 5.912 5.633
25−29 16.930 8.483 8.448
30−34 19.201 9.700 9.501
35−39 18.195 9.101 9.094
40−44 15.983 7.912 8.070
45−49 16.477 7.984 8.493
50−54 16.413 7.710 8.702
55−59 14.178 6.500 7.677
60−64 10.873 4.746 6.127
65−69 6.759 2.821 3.938
70−74 3.393 1.324 2.069
75−79 2.656 924 1.732
80−84 2.048 664 1.385
85+ 1.867 669 1.198

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Tây Ninh theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Tây Ninh

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Tây Ninh 991.745 498.277 493.468
0−4 62.285 32.469 29.817
5−9 75.524 39.514 36.010
10−14 74.629 38.817 35.812
15−19 66.439 34.704 31.736
20−24 66.072 34.496 31.576
25−29 88.850 46.176 42.674
30−34 95.487 50.135 45.352
35−39 86.516 45.004 41.512
40−44 77.122 39.608 37.514
45−49 72.030 36.203 35.827
50−54 66.985 32.953 34.032
55−59 52.840 24.399 28.441
60−64 39.587 16.795 22.792
65−69 28.039 12.184 15.855
70−74 13.965 5.578 8.387
75−79 10.852 3.842 7.009
80−84 7.953 2.650 5.303
85+ 6.571 2.752 3.820

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Tây Ninh theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Bình Phước theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Tây Ninh theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *