Thừa Thiên Huế là tỉnh ven biển ở miền Trung Việt Nam. Là tỉnh có nền văn hóa đặc sắc, với nhiều lễ hội truyền thống như lễ hội Cổ Loa, lễ hội cầu ngư,… Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!
Sơ lược về tỉnh Thừa Thiên Huế
Phần đất liền của Thừa Thiên Huế có diện tích 5.053,7 km². Địa hình Thừa Thiên Huế khá đa dạng:
- Đồng bằng ven biển chiếm khoảng 1/3 diện tích toàn tỉnh. Là nơi tập trung dân cư đông đúc, phát triển kinh tế – xã hội.
- Đồi núi chiếm khoảng 2/3 diện tích toàn tỉnh. Có nhiều dãy núi lớn như dãy Bạch Mã, dãy Trường Sơn, dãy A Lưới,…
- Ven biển có nhiều bãi biển đẹp như bãi biển Thuận An, bãi biển Lăng Cô,…
Thừa Thiên Huế có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Với hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa kéo dài từ tháng 9 đến tháng 1. Mùa khô kéo dài từ tháng 2 đến tháng 8. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 25,5°C.
Thừa Thiên Huế đang phát triển mạnh mẽ trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế của thành phố đang chuyển đổi theo hướng dịch vụ, công nghiệp, và nông nghiệp. Các nỗ lực tăng cường phát triển kinh tế – xã hội được Thừa Thiên Huế chú trọng. Đồng thời liên kết chặt chẽ với việc bảo tồn và tôn vinh các giá trị văn hoá.
Dân số Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính 2024
Dân số Thừa Thiên Huế mang đậm bản sắc văn hóa truyền thống. Tất cả đều phản ánh đẹp của người dân nơi đây. Dân cư Thừa Thiên Huế có xu hướng giữ gìn và phát huy những giá trị văn hóa, lịch sử. Người dân Thừa Thiên Huế thường được mô tả là thân thiện, hiếu khách và lòng nhân ái. Đây không chỉ là nơi có những nền văn hóa độc đáo mà còn là một cộng đồng đoàn kết, hỗ trợ nhau trong cuộc sống hàng ngày.
Tổng dân số Thừa Thiên Huế
Tổng số | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Thừa Thiên – Huế
|
1.163.542 | 575.769 | 587.773 |
0−4 | 97.473 | 50.540 | 46.933 |
5−9 | 95.046 | 49.374 | 45.672 |
10−14 | 88.818 | 45.543 | 43.275 |
15−19 | 90.296 | 44.806 | 45.490 |
20−24 | 97.397 | 48.105 | 49.292 |
25−29 | 95.937 | 49.305 | 46.633 |
30−34 | 83.769 | 43.276 | 40.493 |
35−39 | 75.903 | 39.052 | 36.851 |
40−44 | 72.639 | 37.179 | 35.460 |
45−49 | 78.858 | 39.912 | 38.946 |
50−54 | 73.470 | 36.390 | 37.080 |
55−59 | 56.151 | 26.512 | 29.640 |
60−64 | 49.364 | 22.423 | 26.941 |
65−69 | 33.767 | 15.056 | 18.712 |
70−74 | 22.796 | 9.297 | 13.499 |
75−79 | 18.958 | 7.357 | 11.601 |
80−84 | 16.145 | 5.790 | 10.355 |
85+ | 16.755 | 5.854 | 10.901 |
Bảng: Tổng dân số tỉnh Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính 2024
Dân số thành thị Thừa Thiên Huế
Thành thị | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Thừa Thiên – Huế
|
575.813 | 281.579 | 294.234 |
0−4 | 45.430 | 23.540 | 21.890 |
5−9 | 44.917 | 23.408 | 21.510 |
10−14 | 41.315 | 21.222 | 20.093 |
15−19 | 46.044 | 21.910 | 24.134 |
20−24 | 53.748 | 24.817 | 28.931 |
25−29 | 49.019 | 24.580 | 24.440 |
30−34 | 43.545 | 21.997 | 21.548 |
35−39 | 38.639 | 19.710 | 18.929 |
40−44 | 35.814 | 18.260 | 17.554 |
45−49 | 38.579 | 19.586 | 18.993 |
50−54 | 36.031 | 17.789 | 18.243 |
55−59 | 29.184 | 13.783 | 15.401 |
60−64 | 25.142 | 11.701 | 13.440 |
65−69 | 15.835 | 6.999 | 8.836 |
70−74 | 10.305 | 4.149 | 6.157 |
75−79 | 8.350 | 3.255 | 5.095 |
80−84 | 6.831 | 2.405 | 4.426 |
85+ | 7.086 | 2.471 | 4.614 |
Bảng: Dân số thành thị tỉnh Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính
Dân số nông thôn Thừa Thiên Huế
Nông thôn | |||
Chung | Nam | Nữ | |
Thừa Thiên – Huế
|
587.729 | 294.190 | 293.539 |
0−4 | 52.043 | 27.000 | 25.043 |
5−9 | 50.129 | 25.966 | 24.162 |
10−14 | 47.503 | 24.321 | 23.182 |
15−19 | 44.252 | 22.896 | 21.356 |
20−24 | 43.649 | 23.288 | 20.361 |
25−29 | 46.918 | 24.725 | 22.193 |
30−34 | 40.224 | 21.279 | 18.946 |
35−39 | 37.264 | 19.343 | 17.922 |
40−44 | 36.825 | 18.919 | 17.906 |
45−49 | 40.279 | 20.326 | 19.953 |
50−54 | 37.439 | 18.601 | 18.837 |
55−59 | 26.967 | 12.729 | 14.238 |
60−64 | 24.222 | 10.722 | 13.500 |
65−69 | 17.932 | 8.057 | 9.875 |
70−74 | 12.491 | 5.149 | 7.342 |
75−79 | 10.608 | 4.102 | 6.506 |
80−84 | 9.314 | 3.385 | 5.929 |
85+ | 9.669 | 3.383 | 6.287 |
Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính
=>>>> Xem thêm: Dân số Quảng Trị theo tuổi và giới tính năm 2024
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Thừa Thiên Huế theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!
Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!