Dân số tỉnh Yên Bái là 821.030 người (2019). Với diện tích 6.888 km²
Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam. Mang đến cho du khách trải nghiệm tuyệt vời giữa bản đồ đa dạng về văn hóa và thiên nhiên. Cùng Kehoachviet.com khám phá dân số vùng đất này – nơi lưu giữ bí mật của lịch sử.
Đôi nét về tỉnh Yên Bái
Vị trí địa lý
Yên Bái thuộc khu vực Tây Bắc và giữ liên kết với Đông Bắc, có vị trí địa lý như sau:
- Phía đông giáp tỉnh Tuyên Quang.
- Phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ.
- Phía tây bắc giáp tỉnh Lai Châu.
- Phía tây và phía nam giáp tỉnh Sơn La.
- Phía đông bắc giáp tỉnh Hà Giang.
- Phía bắc giáp tỉnh Lào Cai.
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Hưng Yên [ Cập nhật 2023]
Hành chính
Tỉnh Yên Bái bao gồm thành phố Yên Bái. Thị xã Nghĩa Lộ và 7 huyện: Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Trấn Yên, Trạm Tấu, Mù Cang Chải. Tổng cộng 173 đơn vị hành chính cấp xã. Trong đó có 13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.
Kinh tế
Trong năm 2018, Yên Bái đứng ở vị trí thứ 50 về dân số trong hệ thống hành chính của Việt Nam. Đồng thời xếp hạng thứ 56 về Tổng sản phẩm Nội địa (GRDP). Thứ 57 về GRDP bình quân đầu người. Thứ 60 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với tổng số 815.600 người dân, GRDP của tỉnh đạt 27.404 tỉ đồng (tương đương 1,18 tỉ USD). GRDP bình quân đầu người là 33,6 triệu đồng (tương đương 1.459 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,31%.
Tôn giáo
Tỉnh Yên Bái ghi nhận tổng cộng 7 tôn giáo khác nhau (1/4/2019). Với tổng số dân là 61.973 người. Cộng đồng Công giáo chiếm đa số với 58.145 tín đồ. Sau đó là Phật giáo với 2.996 người. Đạo Tin Lành với 826 tín đồ. Các tôn giáo khác bao gồm đạo Cao Đài với 3 người. Phật giáo Hòa Hảo và Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam mỗi tôn giáo đều có một người tín đồ.
Thống kê dân số tỉnh Yên Bái
Bảng thống kê dân số tỉnh Yên Bái theo thành thị, nông thôn
Bảng thống kê dân số tỉnh YÊN BÁI theo thành thị và nông thôn | |||||||
STT | Tỉnh/Thành phố | Dân số thành thị | Dân số nông thôn | ||||
Tổng | Nam | Nữ | Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | YÊN BÁI | 162,655 | 79,884 | 82,771 | 658,375 | 333,093 | 325,282 |
2 | Thành phố Yên Bái | 75,822 | 36,933 | 38,889 | 24,809 | 12,345 | 12,464 |
3 | Thị xã Nghĩa Lộ | 22,253 | 11,022 | 11,231 | 9,533 | 4,823 | 8234710 |
4 | Huyện Lục Yên | 9,861 | 4,846 | 5,015 | 98956 | 50,521 | 48,435 |
5 | Huyện Mù Căng Chải | 3,425 | 1,722 | 1,703 | 60,536 | 30,590 | 29,946 |
6 | Huyện Trấn Yên | 5,788 | 2,814 | 2,974 | 78,887 | 39,403 | 39,484 |
7 | Huyện Trạm Tấu | 2,926 | 1,490 | 1,436 | 31,036 | 15,755 | 15,281 |
8 | Huyện Văn Chấn | 15,023 | 7,401 | 7,622 | 140,450 | 71,074 | 69376 |
9 | Huyện Yên Bình | 15,961 | 8,027 | 7,934 | 96,085 | 48,638 | 47,447 |
Bảng thống kê dân số tỉnh Yên Bái theo giới tính
Bảng thống kê dân số tỉnh YÊN BÁI theo giới tính | ||||
STT | Tỉnh/Thành phố | Tổng dân số | ||
Tổng | Nam | Nữ | ||
1 | YÊN BÁI | 821,030 | 412,977 | 408,053 |
2 | Thành phố Yên Bái | 100,631 | 49,278 | 51,353 |
3 | Thị xã Nghĩa Lộ | 31,786 | 15,845 | 15,941 |
4 | Huyện Lục Yên | 108,817 | 55,367 | 53,450 |
5 | Huyện Mù Căng Chải | 63,961 | 32,312 | 31,649 |
6 | Huyện Trấn Yên | 84,675 | 42,217 | 42,458 |
7 | Huyện Trạm Tấu | 33,962 | 17,245 | 16,717 |
8 | Huyện Văn Chấn | 155,473 | 78,475 | 76,998 |
9 | Huyện Yên Bình | 112,046 | 56,665 | 55,381 |
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Dak Lak [ Cập nhật 2023 ]
Bài viết tổng hợp cho bạn những tài liệu về dân số tỉnh Yên Bái. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn!
Nếu bạn muốn biết thêm về dân số của tỉnh nào tại Việt Nam thì hãy bình luận cho Kehoachviet.com biết nhé!