Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Thống kê dân số tỉnh Yên Bái [ Mới nhất 2023]

Thống kê dân số tỉnh Yên Bái [ Mới nhất 2023]

Dân số tỉnh Yên Bái là 821.030 người (2019). Với diện tích 6.888 km²

Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam. Mang đến cho du khách trải nghiệm tuyệt vời giữa bản đồ đa dạng về văn hóa và thiên nhiên. Cùng Kehoachviet.com khám phá dân số vùng đất này – nơi lưu giữ bí mật của lịch sử.

Đôi nét về tỉnh Yên Bái

Vị trí địa lý

Yên Bái thuộc khu vực Tây Bắc và giữ liên kết với Đông Bắc, có vị trí địa lý như sau:

  • Phía đông giáp tỉnh Tuyên Quang.
  • Phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ.
  • Phía tây bắc giáp tỉnh Lai Châu.
  • Phía tây và phía nam giáp tỉnh Sơn La.
  • Phía đông bắc giáp tỉnh Hà Giang.
  • Phía bắc giáp tỉnh Lào Cai.

Dân số tỉnh Yên Bái - Kehoachviet.com 1

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Hưng Yên [ Cập nhật 2023]

Hành chính

Tỉnh Yên Bái bao gồm thành phố Yên Bái. Thị xã Nghĩa Lộ và 7 huyện: Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Trấn Yên, Trạm Tấu, Mù Cang Chải. Tổng cộng 173 đơn vị hành chính cấp xã. Trong đó có 13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.

Dân số tỉnh Yên Bái - Kehoachviet.com 2

Kinh tế

Trong năm 2018, Yên Bái đứng ở vị trí thứ 50 về dân số trong hệ thống hành chính của Việt Nam. Đồng thời xếp hạng thứ 56 về Tổng sản phẩm Nội địa (GRDP). Thứ 57 về GRDP bình quân đầu người. Thứ 60 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với tổng số 815.600 người dân, GRDP của tỉnh đạt 27.404 tỉ đồng (tương đương 1,18 tỉ USD). GRDP bình quân đầu người là 33,6 triệu đồng (tương đương 1.459 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,31%.

Tôn giáo

Tỉnh Yên Bái ghi nhận tổng cộng 7 tôn giáo khác nhau (1/4/2019). Với tổng số dân là 61.973 người. Cộng đồng Công giáo chiếm đa số với 58.145 tín đồ. Sau đó là Phật giáo với 2.996 người. Đạo Tin Lành với 826 tín đồ. Các tôn giáo khác bao gồm đạo Cao Đài với 3 người. Phật giáo Hòa Hảo và Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam mỗi tôn giáo đều có một người tín đồ.

Dân số tỉnh Yên Bái - Kehoachviet.com 3

Thống kê dân số tỉnh Yên Bái

Bảng thống kê dân số tỉnh Yên Bái theo thành thị, nông thôn

Bảng thống kê dân số tỉnh YÊN BÁI theo thành thị và nông thôn
STT Tỉnh/Thành phố Dân số thành thị Dân số nông thôn
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
1 YÊN BÁI 162,655 79,884 82,771 658,375 333,093 325,282
2 Thành phố Yên Bái 75,822 36,933 38,889 24,809 12,345 12,464
3 Thị xã Nghĩa Lộ 22,253 11,022 11,231 9,533 4,823 8234710
4 Huyện Lục Yên 9,861 4,846 5,015 98956 50,521 48,435
5 Huyện Mù Căng Chải 3,425 1,722 1,703 60,536 30,590 29,946
6  Huyện Trấn Yên 5,788 2,814 2,974 78,887 39,403 39,484
7 Huyện Trạm Tấu 2,926 1,490 1,436 31,036 15,755 15,281
8 Huyện Văn Chấn 15,023 7,401 7,622 140,450 71,074 69376
9 Huyện Yên Bình 15,961 8,027 7,934 96,085 48,638 47,447

Bảng thống kê dân số tỉnh Yên Bái theo giới tính

Bảng thống kê dân số tỉnh YÊN BÁI theo giới tính
STT Tỉnh/Thành phố Tổng dân số
Tổng Nam Nữ
1 YÊN BÁI 821,030 412,977 408,053
2 Thành phố Yên Bái 100,631 49,278 51,353
3 Thị xã Nghĩa Lộ 31,786 15,845 15,941
4 Huyện Lục Yên 108,817 55,367 53,450
5 Huyện Mù Căng Chải 63,961 32,312 31,649
6 Huyện Trấn Yên 84,675 42,217 42,458
7 Huyện Trạm Tấu 33,962 17,245 16,717
8 Huyện Văn Chấn 155,473 78,475 76,998
9 Huyện Yên Bình 112,046 56,665 55,381

=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số tỉnh Dak Lak [ Cập nhật 2023 ]

Bài viết tổng hợp cho bạn những tài liệu về dân số tỉnh Yên Bái. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn!

Nếu bạn muốn biết thêm về dân số của tỉnh nào tại Việt Nam thì hãy bình luận cho Kehoachviet.com biết nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *