Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Thống kê dân số / Dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính năm 2024

Dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính năm 2024

Tuyên Quang là tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ Việt Nam. Tỉnh này cũng là đơn vị hành chính đông thứ 53 về dân số. Nơi đây nổi tiếng với các di tích lịch sử và nền ẩm thực phong phú. Bài viết này, Kehoachviet.com sẽ thống kê cho bạn dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính 2024. Cùng theo dõi nhé!

Sơ lược về tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang – một tỉnh nằm ở khu vực Đông Bắc Việt Nam. Sở hữu một vị trí địa lý chiến lược. Nằm giữa các tỉnh lớn như Hà Nội, Yên Bái, và Thái Nguyên. Tuyên Quang trở thành điểm nối quan trọng trong mạng lưới giao thông vận tải khu vực. Với đồng bằng sông Lô trải dài. Tỉnh này còn được biết đến với đất đai màu mỡ và tiềm năng phát triển nông nghiệp.

Vì là một tỉnh thuộc miền núi nên Tuyên Quang có nền kinh tế nông – lâm nghiệp chiếm ưu thế. Về nông nghiệp tỉnh này thì lúa là cây lương thực chính. Tiếp đến là các loài cây khác như: ngô, sắn, khoai lang,.. Và các cây ăn quả như: cam, quýt, nhãn, vãi,… Về công nghiệp thì có quặng kẽm, quặng thiếc, bột kẽm,…

Dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính 2024

Tuyên Quang với diện tích 5.868 km². Dân số tại đây đang phát triển với tốc độ nhanh chóng. Tuyên Quang có 6 tôn giáo khác nhau. Trong đó, Công giáo chiếm số đông đến đạo Tin Lành và Phật giáo. Còn lại, các tôn giáo khác như Hồi giáo, Phật giáo Hòa Hảo và đạo Cao Đài. Vì vậy dân số của tỉnh này cũng được xem là đa dạng.

Tổng dân số Tuyên Quang

Tổng số
Chung Nam Nữ
Tuyên Quang 809.095 407.373 401.722
0−4 76.793 40.413 36.380
5−9 83.156 43.132 40.024
10−14 63.509 32.533 30.976
15−19 49.678 25.870 23.808
20−24 44.467 23.573 20.894
25−29 66.012 34.798 31.214
30−34 69.612 37.357 32.255
35−39 63.628 33.249 30.379
40−44 58.521 29.545 28.977
45−49 52.966 26.723 26.243
50−54 49.599 24.249 25.350
55−59 43.127 20.293 22.834
60−64 31.537 14.258 17.279
65−69 19.504 8.365 11.139
70−74 13.801 5.320 8.482
75−79 8.854 3.318 5.536
80−84 6.606 2.280 4.326
85+ 7.725 2.097 5.628

Bảng: Tổng dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính 2024

Dân số thành thị Tuyên Quang

Thành thị
Chung Nam Nữ
Tuyên Quang 111.638 54.513 57.125
0−4 9.155 4.675 4.479
5−9 10.186 5.301 4.885
10−14 8.744 4.387 4.358
15−19 6.183 3.274 2.908
20−24 3.953 1.980 1.972
25−29 7.572 3.601 3.971
30−34 8.990 4.393 4.597
35−39 9.399 4.638 4.761
40−44 8.086 4.006 4.079
45−49 7.448 3.740 3.707
50−54 6.958 3.292 3.666
55−59 7.744 3.697 4.047
60−64 6.399 3.022 3.377
65−69 3.934 1.761 2.173
70−74 2.888 1.182 1.705
75−79 1.666 725 941
80−84 1.128 455 673
85+ 1.206 384 823

Bảng: Dân số thành thị tỉnh Tuyên Quang theo tuổi và giới tính

Dân số nông thôn Tuyên Quang

Nông thôn
Chung Nam Nữ
Tuyên Quang 697.457 352.860 344.598
0−4 67.638 35.738 31.900
5−9 72.970 37.830 35.140
10−14 54.765 28.147 26.618
15−19 43.495 22.596 20.899
20−24 40.514 21.592 18.922
25−29 58.440 31.197 27.243
30−34 60.623 32.964 27.658
35−39 54.229 28.611 25.618
40−44 50.436 25.539 24.897
45−49 45.518 22.983 22.535
50−54 42.641 20.957 21.684
55−59 35.383 16.596 18.787
60−64 25.137 11.236 13.901
65−69 15.570 6.604 8.966
70−74 10.914 4.137 6.776
75−79 7.188 2.593 4.595
80−84 5.478 1.826 3.653
85+ 6.519 1.713 4.805

Bảng: Dân số nông thôn tỉnh Tuyên Quang theo tuổi và giới tính

=>>>> Xem thêm: Dân số Bắc Kạn theo tuổi và giới tính năm 2024

Bài viết trên, Kehoachviet.com đã thống kê cho bạn dân số Tuyên Quang theo tuổi và giới tính 2024. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc bạn thành công!

Nếu bạn muốn thống kê dân số tỉnh nào thì comment cho Kehoachviet.com biết với nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *