Trà Vinh là một tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long. Vị trí địa lý giới hạn từ 9°31’46” đến 10°4’5” vĩ độ Bắc và từ 105°57’16” đến 106°36’04” kinh độ Đông. Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện tỉnh Trà Vinh 2024.
I. Đơn vị hành chính tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Trà Vinh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 106 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 11 phường, 10 thị trấn và 85 xã.
II. Diện tích và dân số các quận, huyện tỉnh Trà Vinh
1. Bảng thống kê
STT | Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
1 | TP Trà Vinh | 114.852 | 68 | 1.688 |
2 | TX Duyên Hải | 69.977 | 175 | 400 |
3 | Càng Long | 148.892 | 294 | 506 |
4 | Cầu Kè | 103.542 | 245 | 422 |
5 | Cầu Ngang | 122.312 | 325 | 376 |
6 | Châu Thành | 145.243 | 348 | 417 |
7 | Duyên Hải | 79.192 | 314 | 252 |
8 | Tiểu Cần | 108.879 | 227 | 479 |
9 | Trà Cú | 147.503 | 313 | 472 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Thống kê dân số Tỉnh Trà Vinh theo tuổi và giới tính 2023
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số và diện tích các quận, huyện của tỉnh Trà Vinh. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!