Yên Bái là tỉnh thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc. Tỉnh này giáp một số tỉnh như Tuyên Quang, Phú Thọ, Lai Châu,… Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện tỉnh Yên Bái 2024.
I. Đơn vị hành chính tỉnh Yên Bái
Tỉnh Yên Bái gồm thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và 7 huyện: Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Trấn Yên, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, với 173 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 13 phường, 10 thị trấn và 150 xã.
II. Diện tích và dân số các quận, huyện tỉnh Yên Bái
1. Bảng thống kê
STT | Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
1 | TP. Yên Bái | 103.774 | 107 | 971 |
2 | TX. Nghĩa Lộ | 70.336 | 108 | 653 |
3 | Lục Yên | 112.216 | 810 | 138 |
4 | Mù Cang Chải | 65.959 | 1.201 | 55 |
5 | Trạm Tấu | 35.023 | 1.201 | 29 |
6 | Trấn Yên | 87.320 | 629 | 139 |
7 | Văn Chấn | 120.452 | 1.129 | 107 |
8 | Văn Yên | 133.730 | 1.391 | 96 |
9 | Yên Bình | 115.546 | 772 | 150 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Dân số Yên Bái theo tuổi và giới tính năm 2024
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số và diện tích các quận, huyện của tỉnh Yên Bái. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!