Bình Thuận là một tỉnh miền nam thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ. Là tỉnh nằm trong vùng trọng điểm phía nam. Vậy đơn vị hành chính của tỉnh này như thế nào? Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện tỉnh Bình Thuận 2024.
I. Đơn vị hành chính tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Bình Thuận có 10 đơn vị hành chính cấp huyện. Bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 8 huyện với 124 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 19 phường, 12 thị trấn và 93 xã.
II. Diện tích và dân số các quận, huyện tỉnh Bình Thuận
1. Bảng thống kê
STT | Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
1 | TP. Phan Thiết | 233.021 | 211 | 1.104 |
2 | TX. La Gi | 109.701 | 185 | 593 |
3 | Bắc Bình | 133.444 | 1.870 | 71 |
4 | Đức Linh | 128.571 | 546 | 235 |
5 | Hàm Tân | 72.309 | 739 | 98 |
6 | Hàm Thuận Bắc | 189.923 | 1.344 | 141 |
7 | Hàm Thuận Nam | 120.225 | 1.058 | 114 |
8 | Phú Qúy | 27.611 | 18 | 1.533 |
9 | Tánh Linh | 100.442 | 1.198 | 84 |
10 | Tuy Phong | 147.305 | 774 | 190 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Dân số Bình Thuận theo tuổi và giới tính năm 2024
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số, diện tích các huyện của tỉnh Bình Thuận. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!