TP.HCM là thành phố lớn nhất Việt Nam. Là siêu đô thị trong tương lai gần. Đây vừa là trung tâm kinh tế, giải trí và cũng là một trong hai trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng tại Việt Nam. Vậy đơn vị hành chính của tỉnh này như thế nào? Bài viết này sẽ thống kê dân số và diện tích các quận, huyện TP.HCM 2024.
I. Đơn vị hành chính TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam. Về mặt hành chính, thành phố được chia thành 16 quận, 1 thành phố và 5 huyện. Trong đó có 312 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 249 phường, 58 xã và 5 thị trấn.
II. Diện tích và dân số các quận, huyện TP.HCM
1. Bảng thống kê
Quận/ Huyện/ Thị xã | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) |
Quận 1 | 211.589 | 773 | 274 |
Quận 2 | 173.949 | 4.976 | 35 |
Quận 3 | 202.569 | 492 | 412 |
Quận 4 | 209.403 | 418 | 501 |
Quận 5 | 193.367 | 427 | 453 |
Quận 6 | 267.033 | 719 | 371 |
Quận 7 | 334.760 | 3.570 | 94 |
Quận 8 | 465.386 | 1.919 | 243 |
Quận 9 | 409.400 | 114 | 3.590 |
Quận 10 | 384.083 | 572 | 671 |
Quận 11 | 342.923 | 514 | 667 |
Quận 12 | 536.423 | 5.280 | 102 |
Bình Thạnh | 505.942 | 2.077 | 244 |
Thủ Đức | 541.058 | 48 | 11.268 |
Gò Vấp | 684.032 | 1.975 | 346 |
Phú Nhuận | 188.177 | 488 | 385 |
Tân Bình | 485.041 | 2.102 | 231 |
Tân Phú | 479.001 | 1.607 | 298 |
Bình Tân | 724.597 | 5.191 | 140 |
Huyện Nhà Bè | 180.837 | 100 | 1.808 |
Huyện Hóc Môn | 436 | 109 | 4 |
Huyện Củ Chi | 415.627 | 435 | 955 |
Huyện Cần Giờ | 77.301 | 704 | 110 |
Huyện Bình Chánh | 701.240 | 253 | 2.771 |
2. Biểu đồ về dân số
3. Biểu đồ về diện tích
=>>>> Xem thêm: Dân số TP.HCM theo tuổi và giới tính năm 2024
III. Thống kê dân số và diện tích 64 tỉnh thành ở Việt Nam
An Giang, Bà Rịa–Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, TP.HCM, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kom Tum, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Lâm Đồng, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Bài viết trên, Kehoachviet.com đã chia sẻ cho bạn thống kê dân số và diện tích các quận, huyện của TP.HCM. Hy vọng những số liệu trên sẽ hữu ích đối với bạn. Cảm ơn bạn đã đọc!