Stt
|
Tên Dự án
|
Quy mô
(ha)
|
Địa điểm
|
Vốn đầu tư dự kiến
|
I
|
Lĩnh vực xây dựng và kinh doanh hạ tầng các khu công nghiệp
|
1
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Giao Hòa
|
248,51ha
(đã có quy hoạch chi tiết 1/2000)
|
Xã Giao Hòa, huyện Châu Thành
|
2.200 tỷ đồng
|
2
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Thanh Tân
|
182,8 ha
(đã có quy hoạch chi tiết 1/2000)
|
Xã Thanh Tân – huyện Mỏ Cày Bắc
|
1.036 tỷ đồng
|
3
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Phước Long
|
182,32 ha
(đã có quy hoạch chi tiết 1/2000)
|
Xã Phước Long, huyện Giồng Trôm
|
1.036 tỷ đồng
|
4
|
Xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp An Hiệp mở rộng
|
137,82ha
(đã có quy hoạch chi tiết 1/2000)
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành
|
780 tỷ đồng
|
5
|
Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
32 ha
|
Xã Tam Phước, huyện Châu Thành
|
153 tỷ đồng
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp
|
6
|
Cụm Công nghiệp Bình Thới
|
17,4ha
|
Xã Bình Thới, huyện Bình Đại
|
69,6 tỷ đồng
|
7
|
Cụm Công nghiệp Phú Hưng
|
30 ha
|
Xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre
|
300 tỳ đồng
|
III
|
Lĩnh vực điện
|
8
|
Nhà máy điện gió Bình Đại
|
– Diện tích khảo sát: 14.300ha
– Diện tích xây dựng: 30ha.
– Công suất: 60MW
|
Các xã Thới Thuận và Thừa Đức, huyện Bình Đại
|
3.203,78 tỷ đồng
|
IV
|
Lĩnh vực du lịch và dịch vụ
|
9
|
Dự án bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại tỉnh Bến Tre
|
580 ha
|
Xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú
|
1.500 tỷ đồng
|
10
|
Khu du lịch gắn với di tích căn cứ cách mạng Lạc Địa
|
52ha
|
Xã Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
11
|
Khu du lịch bãi biển Cồn Hố
|
200ha
|
Xã An Thủy, huyện Ba Tri
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
12
|
Khu Du lịch sinh thái, văn hóa cộng đồng Cồn Ốc-Hưng Phong
|
200ha
|
Xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
13
|
Làng Du kích tỉnh Bến Tre kết hợp Khu du lịch gắn với di tích Đồng Khởi
|
30ha
|
Xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày Nam
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
14
|
Không gian văn hóa dừa
|
10 ha
|
Xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
V
|
Lĩnh vực xây dựng khu dân cư, tái định cư, chợ và xử lý rác
|
15
|
Làng cá An Thủy
|
200ha
(xã An Thủy: 100ha và xã An Hòa Tây: 100ha)
|
Xã An Thủy và An Hòa Tây, huyện Ba Tri
|
50 triệu đô la Mỹ
|
16
|
Khu công viên văn hóa và khu đô thị Bà Nhựt
|
80ha
(Khu công viên: 10ha và khu đô thị: 70ha)
|
Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
205 tỷ đồng
|
17
|
Khu dân cư và tái định cư Xóm Hàng Còng
|
20ha
|
Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
71,5 tỷ đồng
|
18
|
Nhà máy đốt rác tại bãi rác tập trung
|
2ha
|
Xã Tân Thanh, huyện Mỏ Cày Bắc
|
Trên 15 tỷ đồng
|
19
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Mỏ Cày Bắc
|
4,045ha
|
Xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
56,673 tỷ đồng
|
20
|
Đầu tư Chợ Ba Tri
|
14.747m2
|
Thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri
|
74 tỷ đồng
|
21
|
Đầu tư Chợ Cầu Xây
|
71.000m2
|
Thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri
|
80 tỷ đồng
|
22
|
Siêu thị Chợ Lách
|
2.000m2
|
Khu phố 1, thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách
|
40 tỷ đồng
|
VI
|
Lĩnh vực thể thao, hồ bơi
|
23
|
Hồ bơi huyện Ba Tri – Trung tâm thể dục thể thao huyện Ba Tri
|
1.351 m2
|
Thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri
|
Tùy năng lực nhà đầu tư
|
24
|
Hồ bơi huyện Bình Đại – Trung tâm thể dục thể thao huyện Bình Đại
|
2.000 m2
|
Thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại
|
03 tỷ đồng
|
25
|
Hồ bơi huyện Thạnh Phú – Trung tâm thể dục thể thao huyện Thạnh Phú
|
900 m2
|
Thị trấn Thạnh Phú, huyện Thạnh Phú
|
02 tỷ đồng
|
26
|
Hồ bơi huyện Châu Thành
|
1.100 m2
|
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
03 tỷ đồng
|
27
|
Hồ bơi huyện Chợ Lách
|
2.000 m2
|
Thị trấn Chợ Lách , huyện Chợ Lách
|
03 tỷ đồng
|
28
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm
|
35.500 m2
|
Xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm
|
113,9 tỷ đồng
|