T | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô, Công suất | Vốn đầu tư (tỷ VNĐ) |
Hình thức đầu tư | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | 26.914 | |||||
A | HẠ TẦNG CÔNG NGHIỆP | 8.734 | ||||
1 | Hạ tầng Các cụm công nghiệp Na Dương, huyện Lộc Bình. (Cụm số 2,3) | Huyện Lộc Bình | 100 ha | 700 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016ê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Na Dương thành các Cụm công nghiệp Na Dương |
2 | Hạ tầng công nghiệp xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km80+840 kết nối với đường Tỉnh lộ 242 | 408.32 | 2.918 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
3 | Hạ tầng công nghiệp xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng | Nút giao đường Cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với đường Tỉnh lộ TL 245 tại Km 68+880 | 112.46 | 804 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
4 | Hạ tầng công nghiệp xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km 26+00 kết nối với tuyến QL1A (bên trái tuyến) | 118 | 843 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
5 | Hạ tầng công nghiệp xã Hợp Thành và Gia Cát, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với tuyến QL4B | 30.04 | 215 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
6 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Bành | Huyện Chi Lăng | 321,76 ha | 1.540 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 08/8/2007 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt quy hoạch Khu công nghiệp Đồng bành |
7 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp Quảng Lạc | Xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn, | 50 ha | 450 | PPP | Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 31/5/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020, xét đến năm 2025 |
8 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu Phi thuế quan thuộc Khu kinh tế của Khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn | thuộc xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn. | 177 ha | 1.265 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Phi thuế quan giai đoạn I thuộc Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn |
B | HẠ TẦNG GIAO THÔNG – ĐÔ THỊ – XÃ HỘI | 8.639 | ||||
9 | Cảng cạn Lạng Sơn | Km 22+500 quốc lộ 1A | 75 ha | 1.000 | DDI hoặc FDI | Công văn 571/UBND-KTN ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh vị trí quy hoạch cảng cạn Lạng Sơn, trong đó có đề nghị quy mô cảng cạn Lạng Sơn là 75ha. |
10 | Khu đô thị sinh thái Nà Chuông | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 392,5 ha | 3.000 | DDI hoặc FDI | Công văn số 584/UBND-KTN về việc công bố các yêu cầu về nội dung, thời gian thực hiện để lựa chọn phương án quy hoạch các khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Bình Cằm, thành phố Lạng Sơn |
11 | Khu đô thị Bình Cằm | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 126 ha | 1.000 | DDI | Công văn số 584/UBND-KTN về việc công bố các yêu cầu về nội dung, thời gian thực hiện để lựa chọn phương án quy hoạch các khu đô thị sinh thái Nà Chuông, Bình Cằm, thành phố Lạng Sơn |
12 | Khu đô thị sinh thái ven sông Kỳ Cùng (dọc theo tuyến đường Lý Thái Tổ kéo dài) | Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn | 50 ha | 700 | DDI | Thuộc dự án Khu đô thị Phú Quý tại Quyết định số 1948/QĐ-UBND, Đã có có nhà đầu tư quan thâm thực hiện dự án Khu ở sinh thái sông Kỳ Cùng (10ha), phần diện tích còn lại đang được một số nhà đầu tư quan tâm |
13 | Khu đô thị Hoàng Sơn-Hoàng Đồng | Xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn | 100 ha | 1.000 | DDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
14 | Khu liên cơ quan tỉnh | Thuộc phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn (tại khu đất phía Tây UBND tỉnh). | 2,76 ha | 1.100 | PPP | Báo cáo số 108/BC-SXD ngày 24/5/2018 của Sở Xây dựng |
15 | Bệnh viện Hữu Lũng | Xã Sơn Hà, huyện Hữu Lững | quy mô 100 giường | 400 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 31/01/219 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỷ lệ 1/500 |
16 | Bệnh viện Sản nhi Lạng Sơn | Thuê lại một phần diện tích đất của bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh | quy mô 100 giường | 200 | PPP | |
17 | Đường nối từ QL 1 (xã Yên Trạch) đến trung tâm xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn | Xã Quảng Lạc, thành phố Lạng Sơn, và xã Yên Trạch huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn. | 4,1 Km đường cấp III miền núi (nền đg rộng 12m, mặt đg rộng 11m) | 239 | PPP | |
C | THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, DU LỊCH, TDTT | 4.419 | ||||
18 | Khu liên hợp triển lãm quốc tế và thể thao | Xã Hoàng Đồng, phía Đông Bắc thành phố Lạng Sơn, phía Đông của dự án Công ty cổ phần quốc tế Lạng Sơn, giáp hồ Thâm Sỉnh, hồ Phai Luông | 80 ha | 1.500 | PPP | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 và Công văn số 1544/VP-KTN ngày 18/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh |
19 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Hồ Nà Tâm | Thành phố Lạng Sơn | 35 ha | 200 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
20 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Quang Lang, huyện Chi Lăng | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn với tuyến đường QL279 xã Quang Lang, Huyện Chi Lăng | 24.29 | 174 | DDI hoặc FDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2039 |
21 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km 26+00 kết nối với tuyến QL1A | 97.6 | 697 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
22 | Đầu tư khu thương mại dịch vụ xã Hợp Thành và Gia Cát, huyện Cao Lộc | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với tuyến QL4B | 52.73 | 377 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1229 /QĐ-UBND phê duyệt Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2035 |
23 | Khu bảo tàng chiến thắng Chi Lăng | Xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 5 ha | 88.42 | PPP | Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển khu di tích Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
24 | Khu quảng trường, tượng đài chiến thắng Chi Lăng | Xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng tỉnh Lạng Sơn | 5 ha | 125 | PPP | Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày11/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển khu di tích Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
25 | Tu bổ di tích Nhà bia Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | 4,9 ha | 84 | PPP | Thông báo số 353/TB-UBND, ngày 31/7/2018 thông báo kết luận của đồng chí Hồ Tiến Thiệu Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi kiểm tra hoạt động các di tích trên địa bàn huyện Cao Lộc, thành phố Lạng Sơn |
26 | Khu liên hợp thể thao, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Thuộc thôn Khòn Pát, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | 48,03 ha | 1112 | PPP | Quyết định số 2154 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu liên hợp thể thao, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/500 |
27 | Khu di tích khởi nghĩa Bắc Sơn | 12 điểm di tích quốc gia đặc biệt và vùng ATK | Xây dựng, trùng tu các điểm di tích | 62 | DDI hoặc FDI hoặc PPP | Quyết định số 2499/QĐ-TTg ngày 22/12/2016 về xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt |
D | NÔNG NGHIỆP – LÂM NGHIỆP – NÔNG THÔN | 4.721 | ||||
28 | Chăn nuôi trâu bò sinh sản và bò thịt | Xã Bình La, huyện Bình gia | Quy mô khoảng 500 con sinh sản và 5.000 con thịt; diện tích khoảng 100 ha. | 120 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
29 | Chăn nuôi trâu bò sinh sản và bò thịt. | Xã Đình Lập huyện Đình Lập | Quy mô khoảng 200 con sinh sản và 2.500 con thịt; diện tích khoảng 50 ha | 60 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
30 | Đầu tư sản xuất nông nghiệp tại xã Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng (ưu tiên phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông sản sạch) | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km80+840 kết nối với đường Tỉnh lộ 242 | 43.15 | 173 | DDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2039 |
31 | Đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng (ưu tiên phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông sản sạch) | Nút giao Cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với đường Tỉnh lộ TL 245 tại Km 68+880 | 114.54 | 458 | DDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2039 |
32 | Đầu tư sản xuất nông nghiệp tại xã Yên Trạch, huyện Cao Lộc (ưu tiên phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông sản sạch) | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn Km 26+00 kết nối với tuyến QL1A | 128 | 512 | DDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2039 |
33 | Đầu tư sản xuất nông nghiệp tại xã Hợp Thành và Gia Cát, huyện Cao Lộc (ưu tiên phát triển sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, nông sản sạch) | Nút giao cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn kết nối với tuyến QL4B | 36 | 144 | DDI | Đề án xác định các điểm tạo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế – xã hội dọc tuyến đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn, giai đoạn 2018 – 2039 |
34 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt chất lượng cao | Lân Kênh Thang, thôn Đồng Tiến, xã Yên Thịnh, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Quy mô khoảng 5000 con sinh sản và 30.000 con thịt; diện tích khoảng 100 ha | 715 | DDI hoặc FDI | Trước đây dự kiến cấp cho Vinamilk |
35 | Nhà máy chế biến hồi công nghệ cao huyệnVăn Quan | Xã Xuân Mai, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | 40 ha | 2.500 | DDI hoặc FDI | Nhà đầu tư dang quan tâm nghiên cứu đầu tư |
36 | Nhà máy chế biến quế và hồi huyện Tràng Định | Xã Đề Thám, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | 2 ha | 40 | DDI hoặc FDI | Nhà đầu tư dang quan tâm nghiên cứu đầu tư |
E | LĨNH VỰC KHÁC | 400 | ||||
Công viên nghĩa trang thành phố Lạng Sơn | Nà Soong, xã Yên Trạch huyện Cao Lộc | 200 ha | 400 | DDI hoặc FDI | Quyết định số 1948/QĐ-UBND Phê duyệt Danh mục dự án thu hút vốn đầu tư vào tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 – 2020 |
Ghi chú: – DDI : Đầu tư trong nước (đầu tư trực tiếp trong nước);
– FDI: Đầu tư nước ngoài (đầu tư trực tiếp nước ngoài);
– PPP: Đầu tư theo hình thức đối tác công – tư.