Home / Phát triển doanh nghiệp / Thống kê / Danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

1. Ngân hàng chính sách

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ (Tỷ đồng) Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Chính sách xã hội Vietnam Bank for Social Policies NHCSXH/VBSP 10.700 2017
2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam Vietnam Development Bank VDB 30.000 2015

2. Ngân hàng thương mại cổ phần.

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ Ngày cập nhật
1 Ngân hàng TMCP Á Châu Asia Commercial Joint Stock Bank ACB 11.259 Q2/2018
2 Ngân hàng TMCP Tiên Phong Tien Phong Commercial Joint Stock Bank TPBank 6.718 Q2/2018
3 Ngân hàng TMCP Đông Á Dong A Commercial Joint Stock Bank Đông Á Bank, DAB 6.000 Q2/2018
4 Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank SeABank 5.466 2017
5 Ngân hàng TMCP An Bình An Binh Commercial Joint Stock Bank ABBANK 5.319 Q2/2018
6 Ngân hàng TMCP Bắc Á Bac A Commercial Joint Stock Bank BacABank 5.462 Q2/2018
7 Ngân hàng TMCP Bản Việt Vietcapital Commercial Joint Stock Bank VietCapitalBank 3.000 2017
8 Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam Vietnam Maritime Joint – Stock Commercial Bank MSB 11.750 Q1/2019
9 Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam VietNam Technological and Commercial Joint Stock Bank Techcombank, TCB 34.966 Q3/2018
10 Ngân hàng TMCP Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank KienLongBank 3.000 Q2/2018
11 Ngân hàng TMCP Nam Á Nam A Comercial Join Stock Bank Nam A Bank 3.021 Q2-2016
12 Ngân hàng TMCP Quốc Dân National Citizen Commercial Joint Stock Bank National Citizen Bank, NCB 3.010 Q2-2016
13 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank VPBank 15.706 Q2/2018
14 Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Housing Development Bank HDBank 9.810 Q2/2018
15 Ngân hàng TMCP Phương Đông Orient Commercial Joint Stock Bank Orient Commercial Bank, OCB 6.599 Q4/2018
16 Ngân hàng TMCP Quân đội Military Commercial Joint Stock Bank Military Bank, MB 18.155 Q2/2018
17 Ngân hàng TMCP Đại chúng Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank PVcombank 9.000 2016
18 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Vietnam International and Commercial Joint Stock Bank VIBBank, VIB 5.644 Q2/2018
19 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Sai Gon Joint Stock Commercial Bank Sài Gòn, SCB 14.295 Q2/2018
20 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương Saigon Bank for Industry and Trade Saigonbank, SGB 3.080 Q1/2018
21 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank SHBank, SHB 12.036 07/03/2018
22 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Sacombank, STB 18.853 Q2/2018
23 Ngân hàng TMCP Việt Á Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank VietABank, VAB 3.500 2017
24 Ngân hàng TMCP Bảo Việt Bao Viet Joint Stock Commercial Bank BaoVietBank, BVB 3.500  
25 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank VietBank 3.249 30/12/2016
26 Ngân Hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex Joint Stock Commercia Petrolimex Bank Petrolimex Group Bank, PG Bank 3.000 2017
27 Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam Vietnam Joint Stock Commercia lVietnam Export Import Bank Eximbank, EIB 12.355 Q2/2018
28 Ngân Hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Joint stock commercial Lien Viet postal bank LienVietPostBank, LPB 6.460 29/06/2015
29 Ngân Hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam JSC Bank for Foreign Trade of Vietnam Vietcombank, VCB 35.978 Q2/2018
30 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade VietinBank, CTG 37.234 Q1/2018
31 Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam JSC Bank for Investment and Development of Vietnam BIDV, BID 34.187 Q2/2018

 

3. Ngân hàng Thương mại TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ (Tỷ đồng) Ngày cập nhật
1 Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam Construction Bank CB 7.500 17/02/2016
2 Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Đại Dương Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank Oceanbank 5.350 25/04/2015
3 Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu Global Petro Commercial Joint Stock Bank GPBank 3.018 07/07/2015
4 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Agribank 29.605 30/06/2015

4. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài

Là ngân hàng thương mại được thành lập do vốn của nước ngoài theo pháp luật nước ngoài, được phép đặt chi nhánh tại Việt Nam và hoạt động theo pháp luật của Việt Nam.

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Vốn điều lệ Quốc gia
1 Ngân hàng TNHH MTV ANZ (Việt Nam) Australia And Newzealand Bank 3.000 Australia & NewZealand
2 Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam 50,08 Đức
3 Ngân hàng Citibank Việt Nam Citibank, N.A, Vietnam 20 Mỹ
4 Ngân hàng TNHH MTV HSBC (Việt Nam) HSBC 7.528 Hồng Kông
5 Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered 3.000 Anh
6 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Vietnam Bank Limited – SHBVN 4.547,1 Hàn Quốc
7 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Vietnam Limited – HLBVN 3.000 Malaysia
8 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia BIDC 28 Campuchia
9 Ngân Hàng Mizuho Bank Mizuhobank 267 Nhật Bản
10 Ngân hàng Tokyo-Mitsubishi UFJ   145 Nhật Bản
11 Ngân hàng Sumitomo Mitsui Bank   500 Nhật Bản
12 Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam PBBVN 3.000 Malaysia
13 Ngân hàng Commonwealth Bank Việt Nam   28 Australia
14 Ngân hàng United Overseas Bank Việt Nam UOB   Singapore
15 Ngân hàng Bank of China     Trung Quốc
16 Ngân hàng Maybank Việt Nam     Hoa kì
17 Ngân Hàng Công Thương Trung Quốc (ICBC)  ICBC   Trung Quốc
18 Ngân hàng Scotiabank     Canada
19 Ngân hàng Commercial Siam Bank Việt Nam     Thái Lan
20 Ngân Hàng Bnp Paribas     Pháp
21 Ngân hàng Bankok bank Việt Nam     Thái Lan
22 Ngân hàng Worldbank Việt Nam     Hàn Quốc
23 Ngân hàng Woori bank Việt Nam     Hàn Quốc
24 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam     Malaysia
25 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam     Ý
26 Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam     Mỹ
27 Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam     Mỹ
28 Ngân hàng BHF – Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam     Đức
29 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam     Đức
30 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam     Đức
31 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam     Đức
32 Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
33 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
34 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
35 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
36 Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
37 Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
38 Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
39 Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
40 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
41 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam     Đài Loan
42 Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam     Pháp
43 Ngân hàng Société Générale Bank – tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam     Pháp
44 Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam     Bỉ
45 Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam     Áo
46 Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam     Lào
47 Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam     Nhật Bản
48 Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam     Nhật Bản
49 Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
50 Ngân hàng Korea Exchange Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
51 Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
52 Ngân hàng Hana Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
53 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam     Ấn Độ
54 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam     Ấn Độ
55 Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam     Singapore
56 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
57 Ngân hàng Busan – (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
58 Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam     Nhật Bản
59 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam     Hàn Quốc
60 Ngân hàng Phát triển Châu Á và Việt Nam      
61 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corporation LTD  OCBC    

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *