Diện tích Quận 4 nhỏ nhất trong 24 quận, huyện với 4,18 km2, tiếp theo là Quận 5 với diện tích 4,27 km2 và quận 3 là 4,92 km2.
Bản đồ vị trí các Quận Huyện tại TPHCM
Trái ngược với diện tích Quận 4, huyện Cần Giờ có diện tích lớn nhất trong 24 quận huyện với 704,22 km2; gấp 2,8 lần diện tích huyện Bình Chánh (252,69 km2) và gấp khoảng 15 lần diện tích quận Thủ Đức (47,7 km2).
TP.HCM rộng 2.095 km2 thì tổng diện tích 5 huyện ngoại thành đã chiếm hơn ba phần tư (1.601 km2).
Danh sách cụ thể các quận và huyện của thành phố Hồ Chí Minh cũng như diện tích và dân số (tính đến 2015) của các quận huyện như sau:
Quận | Dân số (người) | Diện tích (km2) | Số Phường/Xã |
Quận 1 | 193.632 | 7,73 | 10 |
Quận 2 | 147.168 | 49,74 | 11 |
Quận 3 | 196.333 | 4,92 | 14 |
Quận 4 | 186.727 | 4,18 | 15 |
Quận 5 | 178.615 | 4,27 | 15 |
Quận 6 | 258.945 | 7,19 | 14 |
Quận 7 | 310.178 | 35,69 | 10 |
Quận 8 | 431.969 | 19,18 | 18 |
Quận 9 | 290.620 | 114 | 13 |
Quận 10 | 238.558 | 5,72 | 15 |
Quận 11 | 230.596 | 5,14 | 16 |
Quận 12 | 510.326 | 52,78 | 11 |
Bình Thạnh | 487.985 | 20,76 | 20 |
Thủ Đức | 528.413 | 48 | 12 |
Gò Vấp | 634.146 | 19,74 | 16 |
Phú Nhuận | 182.477 | 4,88 | 15 |
Tân Bình | 459.029 | 22,38 | 15 |
Tân Phú | 464.493 | 16,06 | 11 |
Bình Tân | 686.474 | 51,89 | 10 |
Huyện | Dân số (người) | Diện tích (km2) | Số Phường/Xã |
Huyện Nhà Bè | 139.225 | 100 | 7 |
Huyện Hóc Môn | 422.471 | 109 | 12 |
Huyện Củ Chi | 403.038 | 435 | 21 |
Cần Giờ | 74.960 | 704 | 7 |
Huyện Bình Chánh | 591.451 | 253 | 16 |
Trên đây, Rever đã điểm qua một số thông tin thú vị về khu vực TP.HCM. Để tìm hiểu thêm nhiều thông tin khác về thị trường bất động sản tại TP.HCM, bạn đọc có thể theo dõi Tại Đây.