Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Ba Lan (Poland) có 38,568,346 người.
Dân số Ba Lan chiếm khoảng 0.51% tổng dân số thế giới.
Dân số Ba Lan đứng hạng 37 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ba Lan là 126 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 306,295 km2
Dân cư đô thị chiếm 60 % tổng dân số (23,135,249 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 40 tuổi.
Bảng: Dân số Ba Lan hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 38,563,573 | -0.08 % | -29,588 | -7,618 | 40 | 1.36 | 126 | 60 % | 23,135,249 | 0.51 % | 7,515,284,153 | 37 |
2016 | 38,593,161 | -0.05 % | -18,633 | -7,618 | 40 | 1.36 | 126 | 59.9 % | 23,134,413 | 0.52 % | 7,432,663,275 | 36 |
2015 | 38,611,794 | 0.02 % | 7,422 | -14,800 | 40 | 1.37 | 126 | 59.9 % | 23,138,954 | 0.53 % | 7,349,472,099 | 36 |
2010 | 38,574,682 | 0.06 % | 22,234 | 1,000 | 38 | 1.37 | 126 | 60.3 % | 23,260,026 | 0.56 % | 6,929,725,043 | 33 |
2005 | 38,463,514 | -0.01 % | -4,558 | 7,600 | 37 | 1.26 | 126 | 61 % | 23,478,722 | 0.59 % | 6,519,635,850 | 32 |
2000 | 38,486,305 | -0.05 % | -21,111 | -48,800 | 35 | 1.51 | 126 | 61.5 % | 23,669,049 | 0.63 % | 6,126,622,121 | 30 |
1995 | 38,591,860 | 0.21 % | 79,320 | -48,100 | 34 | 1.95 | 126 | 61.3 % | 23,662,577 | 0.67 % | 5,735,123,084 | 29 |
1990 | 38,195,258 | 0.38 % | 141,831 | -91,800 | 32 | 2.16 | 125 | 61.2 % | 23,374,497 | 0.72 % | 5,309,667,699 | 27 |
1985 | 37,486,105 | 0.93 % | 340,650 | -16,400 | 31 | 2.31 | 122 | 59.6 % | 22,348,971 | 0.77 % | 4,852,540,569 | 27 |
1980 | 35,782,855 | 0.93 % | 322,949 | -21,300 | 29 | 2.23 | 117 | 57.9 % | 20,702,346 | 0.81 % | 4,439,632,465 | 25 |
1975 | 34,168,112 | 0.81 % | 270,272 | -34,200 | 28 | 2.23 | 112 | 55 % | 18,800,918 | 0.84 % | 4,061,399,228 | 24 |
1970 | 32,816,751 | 0.8 % | 255,411 | -28,600 | 28 | 2.33 | 107 | 51.8 % | 17,009,457 | 0.89 % | 3,682,487,691 | 23 |
1965 | 31,539,695 | 1.2 % | 364,666 | 0 | 26 | 3.63 | 89 | 49.9 % | 15,735,526 | 0.95 % | 3,322,495,121 | 19 |
1960 | 29,716,363 | 1.73 % | 489,324 | -33,100 | 26 | 3.47 | 97 | 47.8 % | 14,197,742 | 0.98 % | 3,018,343,828 | 19 |
1955 | 27,269,745 | 1.9 % | 489,146 | 0 | 26 | 3.63 | 89 | 43.3 % | 11,814,609 | 0.99 % | 2,758,314,525 | 19 |
Bảng: Dự báo dân số Ba Lan
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 38,407,266 | -0.11 % | -40,906 | -7,600 | 42 | 1.33 | 125 | 60.3 % | 23,166,130 | 0.5 % | 7,758,156,792 | 37 |
2025 | 37,923,792 | -0.25 % | -96,695 | -7,600 | 44 | 1.33 | 124 | 61.4 % | 23,286,750 | 0.47 % | 8,141,661,007 | 40 |
2030 | 37,206,753 | -0.38 % | -143,408 | -7,600 | 46 | 1.38 | 122 | 63 % | 23,442,789 | 0.44 % | 8,500,766,052 | 43 |
2035 | 36,297,420 | -0.49 % | -181,867 | -7,600 | 48 | 1.43 | 119 | 65 % | 23,593,574 | 0.41 % | 8,838,907,877 | 51 |
2040 | 35,286,449 | -0.56 % | -202,194 | -7,600 | 50 | 1.48 | 115 | 67.3 % | 23,732,948 | 0.39 % | 9,157,233,976 | 54 |
2045 | 34,228,098 | -0.61 % | -211,670 | -7,600 | 51 | 1.52 | 112 | 69.6 % | 23,811,403 | 0.36 % | 9,453,891,780 | 58 |
2050 | 33,136,323 | -0.65 % | -218,355 | -7,600 | 52 | 1.56 | 108 | 72 % | 23,854,271 | 0.34 % | 9,725,147,994 | 62 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp