Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Benin có 11,433,550 người.
Dân số Benin chiếm khoảng 0.15% tổng dân số thế giới.
Dân số Benin đứng hạng 79 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Benin là 102người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 112,795 km2
Dân cư đô thị chiếm 44.8 % tổng dân số (5,136,713 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 18.7 tuổi.
Bảng: Dân số Benin hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 11,458,611 | 2.61 % | 291,953 | -2,000 | 18.7 | 4.81 | 102 | 44.8 % | 5,136,713 | 0.15 % | 7,515,284,153 | 79 |
2016 | 11,166,658 | 2.64 % | 286,829 | -2,000 | 18.7 | 4.81 | 99 | 44.4 % | 4,956,522 | 0.15 % | 7,432,663,275 | 81 |
2015 | 10,879,829 | 2.73 % | 274,006 | -2,000 | 19 | 4.89 | 97 | 44 % | 4,781,690 | 0.15 % | 7,349,472,099 | 82 |
2010 | 9,509,798 | 3.05 % | 265,487 | 10,000 | 18 | 5.31 | 84 | 41.9 % | 3,980,253 | 0.14 % | 6,929,725,043 | 88 |
2005 | 8,182,362 | 3.32 % | 246,599 | 19,800 | 18 | 5.78 | 73 | 40 % | 3,271,437 | 0.13 % | 6,519,635,850 | 92 |
2000 | 6,949,366 | 3.03 % | 192,742 | -5,900 | 17 | 6.16 | 62 | 38.3 % | 2,663,874 | 0.11 % | 6,126,622,121 | 94 |
1995 | 5,985,658 | 3.66 % | 196,877 | 21,000 | 17 | 6.56 | 53 | 36.8 % | 2,200,216 | 0.1 % | 5,735,123,084 | 95 |
1990 | 5,001,271 | 3.13 % | 142,802 | -1,700 | 17 | 6.88 | 44 | 34.5 % | 1,724,683 | 0.09 % | 5,309,667,699 | 102 |
1985 | 4,287,263 | 2.89 % | 113,848 | -2,200 | 17 | 7.01 | 38 | 30.8 % | 1,320,325 | 0.09 % | 4,852,540,569 | 105 |
1980 | 3,718,024 | 2.65 % | 91,013 | -3,900 | 18 | 7 | 33 | 27.3 % | 1,016,464 | 0.08 % | 4,439,632,465 | 108 |
1975 | 3,262,959 | 2.33 % | 71,038 | -5,000 | 18 | 6.83 | 29 | 21.9 % | 714,730 | 0.08 % | 4,061,399,228 | 110 |
1970 | 2,907,769 | 2.01 % | 55,082 | -4,700 | 19 | 6.65 | 26 | 16.7 % | 485,323 | 0.08 % | 3,682,487,691 | 110 |
1965 | 2,632,360 | 1.6 % | 40,148 | -4,600 | 22 | 5.86 | 20 | 12.5 % | 329,541 | 0.08 % | 3,322,495,121 | 109 |
1960 | 2,431,620 | 1.09 % | 25,607 | -4,600 | 21 | 6.13 | 22 | 9.3 % | 225,522 | 0.08 % | 3,018,343,828 | 109 |
1955 | 2,303,585 | 0.43 % | 9,673 | -4,600 | 22 | 5.86 | 20 | 6.8 % | 156,746 | 0.08 % | 2,758,314,525 | 109 |
Bảng: Dự báo dân số Benin
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 12,360,726 | 2.59 % | 296,179 | -2,000 | 19 | 4.5 | 110 | 46.2 % | 5,709,053 | 0.16 % | 7,758,156,792 | 79 |
2025 | 13,936,891 | 2.43 % | 315,233 | -2,000 | 20 | 4.15 | 124 | 48.6 % | 6,767,728 | 0.17 % | 8,141,661,007 | 79 |
2030 | 15,593,039 | 2.27 % | 331,230 | -2,000 | 21 | 3.84 | 138 | 51 % | 7,950,457 | 0.18 % | 8,500,766,052 | 79 |
2035 | 17,306,230 | 2.11 % | 342,638 | -2,000 | 22 | 3.57 | 154 | 53.4 % | 9,239,042 | 0.2 % | 8,838,907,877 | 77 |
2040 | 19,049,924 | 1.94 % | 348,739 | -2,000 | 23 | 3.34 | 169 | 55.7 % | 10,616,804 | 0.21 % | 9,157,233,976 | 76 |
2045 | 20,803,451 | 1.78 % | 350,705 | -2,000 | 24 | 3.14 | 185 | 58 % | 12,067,635 | 0.22 % | 9,453,891,780 | 76 |
2050 | 22,549,187 | 1.62 % | 349,147 | -2,000 | 25 | 2.96 | 200 | 60.2 % | 13,574,146 | 0.23 % | 9,725,147,994 | 71 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp