Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 08/05/2017, dân số Bờ Biển Ngà (Côte d’Ivoire) có 23,727,111 người.
Dân số Bờ Biển Ngà chiếm khoảng 0.32% tổng dân số thế giới.
Dân số Bờ Biển Ngà đứng hạng 55 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Bờ Biển Ngà là 75 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 318,115 km2
Dân cư đô thị chiếm 51.9 % tổng dân số (12,371,913 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 18.5 tuổi.
Bảng: Dân số Bờ Biển Ngà hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 23,815,886 | 2.42 % | 561,702 | 6,000 | 18.5 | 5.03 | 75 | 51.9 % | 12,371,913 | 0.32 % | 7,515,284,153 | 55 |
2016 | 23,254,184 | 2.43 % | 552,628 | 6,000 | 18.5 | 5.03 | 73 | 51.4 % | 11,952,809 | 0.31 % | 7,432,663,275 | 56 |
2015 | 22,701,556 | 2.43 % | 513,970 | 10,000 | 18 | 5.1 | 71 | 50.8 % | 11,537,876 | 0.31 % | 7,349,472,099 | 56 |
2010 | 20,131,707 | 2.11 % | 399,801 | -44,000 | 18 | 5.36 | 63 | 47.7 % | 9,594,072 | 0.29 % | 6,929,725,043 | 59 |
2005 | 18,132,702 | 1.88 % | 322,951 | -74,000 | 18 | 5.68 | 57 | 44.9 % | 8,146,720 | 0.28 % | 6,519,635,850 | 57 |
2000 | 16,517,948 | 2.78 % | 422,722 | 36,000 | 18 | 6.05 | 52 | 42.5 % | 7,023,684 | 0.27 % | 6,126,622,121 | 55 |
1995 | 14,404,340 | 3.44 % | 447,686 | 75,000 | 18 | 6.41 | 45 | 40.7 % | 5,859,030 | 0.25 % | 5,735,123,084 | 57 |
1990 | 12,165,909 | 3.67 % | 401,575 | 65,000 | 18 | 6.85 | 38 | 39.2 % | 4,767,023 | 0.23 % | 5,309,667,699 | 57 |
1985 | 10,158,033 | 4.21 % | 378,497 | 86,000 | 18 | 7.31 | 32 | 37.9 % | 3,850,888 | 0.21 % | 4,852,540,569 | 61 |
1980 | 8,265,549 | 4.58 % | 331,831 | 84,000 | 18 | 7.81 | 26 | 36.8 % | 3,044,126 | 0.19 % | 4,439,632,465 | 70 |
1975 | 6,606,395 | 4.74 % | 272,896 | 80,000 | 18 | 7.93 | 21 | 32.2 % | 2,129,152 | 0.16 % | 4,061,399,228 | 75 |
1970 | 5,241,914 | 4.43 % | 204,435 | 60,000 | 19 | 7.83 | 17 | 28.2 % | 1,476,266 | 0.14 % | 3,682,487,691 | 79 |
1965 | 4,219,739 | 3.96 % | 149,003 | 13,900 | 19 | 6.77 | 9 | 24.5 % | 1,033,836 | 0.13 % | 3,322,495,121 | 92 |
1960 | 3,474,724 | 3.12 % | 99,047 | 20,000 | 19 | 7.15 | 11 | 17.7 % | 614,281 | 0.12 % | 3,018,343,828 | 92 |
1955 | 2,979,491 | 2.53 % | 69,872 | 13,900 | 19 | 6.77 | 9 | 13.1 % | 390,942 | 0.11 % | 2,758,314,525 | 92 |
Bảng: Dự báo dân số Bờ Biển Ngà
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 25,565,562 | 2.4 % | 572,801 | 6,000 | 19 | 4.77 | 80 | 53.5 % | 13,665,899 | 0.33 % | 7,758,156,792 | 55 |
2025 | 28,716,931 | 2.35 % | 630,274 | 6,000 | 19 | 4.47 | 90 | 55.6 % | 15,968,377 | 0.35 % | 8,141,661,007 | 54 |
2030 | 32,142,876 | 2.28 % | 685,189 | 6,000 | 20 | 4.2 | 101 | 57.3 % | 18,422,404 | 0.38 % | 8,500,766,052 | 54 |
2035 | 35,856,941 | 2.21 % | 742,813 | 6,000 | 21 | 3.96 | 113 | 58.6 % | 21,006,857 | 0.41 % | 8,838,907,877 | 52 |
2040 | 39,882,164 | 2.15 % | 805,045 | 6,000 | 21 | 3.75 | 125 | 59.6 % | 23,783,069 | 0.44 % | 9,157,233,976 | 47 |
2045 | 44,204,252 | 2.08 % | 864,418 | 6,000 | 22 | 3.56 | 139 | 60.6 % | 26,789,641 | 0.47 % | 9,453,891,780 | 45 |
2050 | 48,796,641 | 2 % | 918,478 | 6,000 | 23 | 3.39 | 153 | 61.5 % | 29,997,297 | 0.5 % | 9,725,147,994 | 41 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp