Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Brazil có 210,948,563 người.
Dân số Brazil chiếm khoảng 2.81% tổng dân số thế giới.
Dân số Brazil đứng hạng 5 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Brazil là 25 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 8,349,320 km2
Dân cư độ thị chiếm 84.3 % tổng dân số (178,168,858 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 31.7 tuổi.
Bảng: Dân số Brazil hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 211,243,220 | 0.8 % | 1,675,300 | 7,439 | 31.7 | 1.8 | 25 | 84.3 % | 178,168,858 | 2.81 % | 7,515,284,153 | 5 |
2016 | 209,567,920 | 0.83 % | 1,720,392 | 7,439 | 31.7 | 1.8 | 25 | 84.2 % | 176,361,649 | 2.82 % | 7,432,663,275 | 5 |
2015 | 207,847,528 | 0.91 % | 1,846,664 | 3,200 | 31 | 1.82 | 25 | 84 % | 174,508,252 | 2.83 % | 7,349,472,099 | 5 |
2010 | 198,614,208 | 1.05 % | 2,026,994 | 0 | 29 | 1.9 | 24 | 82.9 % | 164,631,360 | 2.87 % | 6,929,725,043 | 5 |
2005 | 188,479,240 | 1.4 % | 2,538,560 | 0 | 27 | 2.25 | 23 | 81.8 % | 154,189,709 | 2.89 % | 6,519,635,850 | 5 |
2000 | 175,786,441 | 1.55 % | 2,606,277 | 0 | 25 | 2.45 | 21 | 80.6 % | 141,684,026 | 2.87 % | 6,126,622,121 | 5 |
1995 | 162,755,054 | 1.59 % | 2,472,382 | 0 | 24 | 2.6 | 20 | 77.2 % | 125,643,278 | 2.84 % | 5,735,123,084 | 5 |
1990 | 150,393,143 | 1.91 % | 2,711,343 | 0 | 22 | 3.1 | 18 | 73.6 % | 110,622,982 | 2.83 % | 5,309,667,699 | 5 |
1985 | 136,836,428 | 2.29 % | 2,927,341 | 0 | 21 | 3.8 | 16 | 69.5 % | 95,168,775 | 2.82 % | 4,852,540,569 | 6 |
1980 | 122,199,721 | 2.42 % | 2,753,687 | 0 | 20 | 4.31 | 15 | 65.2 % | 79,700,434 | 2.75 % | 4,439,632,465 | 6 |
1975 | 108,431,284 | 2.47 % | 2,489,766 | 0 | 19 | 4.72 | 13 | 60.7 % | 65,785,321 | 2.67 % | 4,061,399,228 | 7 |
1970 | 95,982,453 | 2.67 % | 2,370,478 | 0 | 19 | 5.38 | 12 | 56 % | 53,706,010 | 2.61 % | 3,682,487,691 | 7 |
1965 | 84,130,061 | 3.02 % | 2,327,295 | 66,000 | 19 | 6.15 | 8 | 51.2 % | 43,064,986 | 2.53 % | 3,322,495,121 | 8 |
1960 | 72,493,585 | 2.96 % | 1,967,520 | 0 | 19 | 6.15 | 9 | 46.3 % | 33,577,807 | 2.4 % | 3,018,343,828 | 8 |
1955 | 62,655,984 | 3.03 % | 1,736,252 | 66,000 | 19 | 6.15 | 8 | 41.2 % | 25,825,892 | 2.27 % | 2,758,314,525 | 8 |
Bảng: Dự báo dân số Brazil
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 215,997,014 | 0.77 % | 1,629,897 | 7,400 | 33 | 1.74 | 26 | 84.9 % | 183,326,155 | 2.78 % | 7,758,156,792 | 5 |
2025 | 222,976,301 | 0.64 % | 1,395,857 | 6,000 | 36 | 1.69 | 27 | 85.7 % | 191,032,039 | 2.74 % | 8,141,661,007 | 7 |
2030 | 228,663,251 | 0.5 % | 1,137,390 | 4,600 | 37 | 1.66 | 27 | 86.4 % | 197,460,860 | 2.69 % | 8,500,766,052 | 7 |
2035 | 233,006,266 | 0.38 % | 868,603 | 900 | 39 | 1.65 | 28 | 86.9 % | 202,519,536 | 2.64 % | 8,838,907,877 | 7 |
2040 | 236,015,322 | 0.26 % | 601,811 | 900 | 41 | 1.65 | 28 | 87.4 % | 206,243,977 | 2.58 % | 9,157,233,976 | 7 |
2045 | 237,744,463 | 0.15 % | 345,828 | 900 | 43 | 1.66 | 28 | 87.8 % | 208,808,088 | 2.51 % | 9,453,891,780 | 7 |
2050 | 238,270,379 | 0.04 % | 105,183 | 900 | 45 | 1.67 | 29 | 88.2 % | 210,238,186 | 2.45 % | 9,725,147,994 | 7 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp