Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Brazil là 210,098,872 người.
Dân số Brazil chiếm khoảng 2.77%tổng dân số thế giới.
Dân số Brazil đứng hạng 5 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Brazil là 25 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 8,358,140 km2
Dân cư đô thị chiếm 85.1 % tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 31.7 tuổi.
Bảng: Dân số Brazil qua các năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2018 | 210,867,954 | 0.75 % | 1,579,676 | 6,000 | 31.7 | 1.76 | 25 | 84.5 % | 179,930,745 | 2.76 % | 7,632,819,325 | 5 |
2017 | 209,288,278 | 0.79 % | 1,635,413 | 6,000 | 31.7 | 1.76 | 25 | 85.1 % | 178,168,858 | 2.77 % | 7,550,262,101 | 5 |
2016 | 207,652,865 | 0.82 % | 1,690,757 | 6,000 | 31.7 | 1.76 | 25 | 84.9 % | 176,361,649 | 2.78 % | 7,466,964,280 | 5 |
2015 | 205,962,108 | 0.91 % | 1,833,168 | 3,185 | 31.3 | 1.78 | 25 | 84.7 % | 174,508,252 | 2.79 % | 7,383,008,820 | 5 |
2010 | 196,796,269 | 1.04 % | 1,975,782 | 0 | 29.0 | 1.86 | 24 | 83.7 % | 164,631,360 | 2.83 % | 6,958,169,159 | 5 |
2005 | 186,917,361 | 1.29 % | 2,325,955 | 0 | 27.0 | 2.13 | 22 | 82.5 % | 154,189,709 | 2.86 % | 6,542,159,383 | 5 |
2000 | 175,287,587 | 1.55 % | 2,598,195 | 0 | 25.1 | 2.47 | 21 | 80.8 % | 141,684,026 | 2.85 % | 6,145,006,989 | 5 |
1995 | 162,296,612 | 1.68 % | 2,588,893 | 0 | 23.7 | 2.72 | 19 | 77.4 % | 125,643,278 | 2.82 % | 5,751,474,416 | 5 |
1990 | 149,352,145 | 1.94 % | 2,735,173 | 0 | 22.4 | 3.16 | 18 | 74.1 % | 110,622,982 | 2.80 % | 5,330,943,460 | 5 |
1985 | 135,676,281 | 2.29 % | 2,903,304 | 0 | 21.2 | 3.82 | 16 | 70.1 % | 95,168,775 | 2.78 % | 4,873,781,796 | 6 |
1980 | 121,159,761 | 2.40 % | 2,709,532 | 0 | 20.3 | 4.28 | 14 | 65.8 % | 79,700,434 | 2.72 % | 4,458,411,534 | 6 |
1975 | 107,612,100 | 2.45 % | 2,457,061 | 0 | 19.5 | 4.68 | 13 | 61.1 % | 65,785,321 | 2.64 % | 4,079,087,198 | 7 |
1970 | 95,326,793 | 2.69 % | 2,365,755 | 0 | 18.7 | 5.37 | 11 | 56.3 % | 53,706,010 | 2.58 % | 3,700,577,650 | 7 |
1965 | 83,498,020 | 2.95 % | 2,258,093 | 66,002 | 18.9 | 6.10 | 10 | 51.6 % | 43,064,986 | 2.50 % | 3,339,592,688 | 8 |
1960 | 72,207,554 | 2.91 % | 1,927,672 | 0 | 18.6 | 6.05 | 9 | 46.5 % | 33,577,807 | 2.38 % | 3,033,212,527 | 8 |
Bảng: Dự báo dân số Brazil 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 213,863,046 | 0.76 % | 1,580,188 | 6,000 | 33.5 | 1.70 | 26 | 85.7 % | 183,326,155 | 2.74 % | 7,795,482,309 | 5 |
2025 | 220,370,552 | 0.60 % | 1,301,501 | 6,000 | 35.6 | 1.65 | 26 | 86.7 % | 191,032,039 | 2.69 % | 8,185,613,757 | 7 |
2030 | 225,472,214 | 0.46 % | 1,020,332 | 6,000 | 37.7 | 1.62 | 27 | 87.6 % | 197,460,860 | 2.64 % | 8,551,198,644 | 7 |
2035 | 229,202,582 | 0.33 % | 746,074 | 2,000 | 39.7 | 1.61 | 27 | 88.4 % | 202,519,536 | 2.58 % | 8,892,701,940 | 7 |
2040 | 231,601,656 | 0.21 % | 479,815 | 2,000 | 41.7 | 1.61 | 28 | 89.1 % | 206,243,977 | 2.51 % | 9,210,337,004 | 7 |
2045 | 232,724,279 | 0.10 % | 224,525 | 2,000 | 43.5 | 1.62 | 28 | 89.7 % | 208,808,088 | 2.45 % | 9,504,209,572 | 7 |
2050 | 232,688,044 | -0.00 % | -7,247 | 2,000 | 45.1 | 1.63 | 28 | 90.4 % | 210,238,186 | 2.38 % | 9,771,822,753 | 7 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp