Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Cộng hòa dân chủ Công-gô (DR Congo) có 81,775,526 người.
Dân số Công-gô chiếm khoảng 1.09% tổng dân số thế giới.
Dân số Công-gô đứng hạng 16 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Công-gô là 36 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,264,847 km2
Dân cư độ thị chiếm 39.8 % tổng dân số (32,712,918 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 17 tuổi.
Bảng: Dân số Công-gô hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 82,242,685 | 3.16 % | 2,520,061 | 0 | 17 | 6.05 | 36 | 39.8 % | 32,712,918 | 1.09 % | 7,515,284,153 | 16 |
2016 | 79,722,624 | 3.18 % | 2,455,810 | 0 | 17 | 6.05 | 35 | 39.5 % | 31,474,834 | 1.07 % | 7,432,663,275 | 18 |
2015 | 77,266,814 | 3.22 % | 2,265,620 | -19,200 | 17 | 6.15 | 34 | 39.2 % | 30,275,467 | 1.05 % | 7,349,472,099 | 19 |
2010 | 65,938,712 | 3.29 % | 1,969,835 | -8,700 | 17 | 6.6 | 29 | 37.7 % | 24,837,538 | 0.95 % | 6,929,725,043 | 20 |
2005 | 56,089,536 | 3.14 % | 1,608,174 | -48,300 | 17 | 6.95 | 25 | 36.1 % | 20,248,430 | 0.86 % | 6,519,635,850 | 23 |
2000 | 48,048,664 | 2.64 % | 1,173,009 | -201,300 | 17 | 7.1 | 21 | 34.3 % | 16,489,579 | 0.78 % | 6,126,622,121 | 24 |
1995 | 42,183,620 | 3.83 % | 1,444,189 | 240,500 | 17 | 7.1 | 19 | 32.7 % | 13,796,035 | 0.74 % | 5,735,123,084 | 26 |
1990 | 34,962,676 | 3.12 % | 995,402 | 14,900 | 17 | 6.98 | 15 | 30.6 % | 10,694,055 | 0.66 % | 5,309,667,699 | 29 |
1985 | 29,985,665 | 2.61 % | 725,652 | -89,400 | 17 | 6.72 | 13 | 28.6 % | 8,565,179 | 0.62 % | 4,852,540,569 | 31 |
1980 | 26,357,407 | 2.85 % | 691,026 | 20,100 | 18 | 6.46 | 12 | 27.1 % | 7,135,507 | 0.59 % | 4,439,632,465 | 31 |
1975 | 22,902,275 | 2.74 % | 578,475 | 5,500 | 18 | 6.29 | 10 | 25.8 % | 5,913,521 | 0.56 % | 4,061,399,228 | 32 |
1970 | 20,009,902 | 2.87 % | 528,009 | 48,400 | 18 | 6.15 | 9 | 24.6 % | 4,924,015 | 0.54 % | 3,682,487,691 | 33 |
1965 | 17,369,859 | 2.64 % | 424,323 | 0 | 18 | 5.98 | 6 | 23.4 % | 4,070,466 | 0.52 % | 3,322,495,121 | 33 |
1960 | 15,248,246 | 2.44 % | 346,145 | 15,000 | 18 | 5.98 | 7 | 22.3 % | 3,400,359 | 0.51 % | 3,018,343,828 | 33 |
1955 | 13,517,519 | 2.1 % | 266,772 | 0 | 18 | 5.98 | 6 | 20.7 % | 2,791,905 | 0.49 % | 2,758,314,525 | 33 |
Bảng: Dự báo dân số Công-gô
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 90,169,404 | 3.14 % | 2,580,518 | 0 | 17 | 5.66 | 40 | 40.7 % | 36,658,763 | 1.16 % | 7,758,156,792 | 16 |
2025 | 104,536,102 | 3 % | 2,873,340 | 0 | 18 | 5.2 | 46 | 42.1 % | 44,000,165 | 1.28 % | 8,141,661,007 | 15 |
2030 | 120,304,070 | 2.85 % | 3,153,594 | -15,000 | 19 | 4.77 | 53 | 43.4 % | 52,250,509 | 1.42 % | 8,500,766,052 | 13 |
2035 | 137,444,052 | 2.7 % | 3,427,996 | -15,000 | 19 | 4.37 | 61 | 44.7 % | 61,382,350 | 1.55 % | 8,838,907,877 | 11 |
2040 | 155,794,049 | 2.54 % | 3,669,999 | -15,000 | 20 | 4.02 | 69 | 45.8 % | 71,408,626 | 1.7 % | 9,157,233,976 | 11 |
2045 | 175,145,128 | 2.37 % | 3,870,216 | -15,000 | 21 | 3.7 | 77 | 47 % | 82,262,518 | 1.85 % | 9,453,891,780 | 10 |
2050 | 195,277,035 | 2.2 % | 4,026,381 | -15,000 | 22 | 3.43 | 86 | 48.1 % | 93,864,046 | 2.01 % | 9,725,147,994 | 9 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp