Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Cộng hòa Hồi giáo Iran là 81.597.789 người.
Dân số Iran chiếm khoảng 1,07%tổng dân số thế giới.
Dân số Iran đứng hạng 18 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Iran là 50 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 1.628.550 km2
Dân cư đô thị chiếm 74,6% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 30,1 tuổi.
Bảng: Dân số Cộng hòa Hồi giáo Iran qua các năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 82.011.735 | 1,05% | 848.947 | -55.000 | 30,1 | 1,72 | 50 | 73,8% | 61.640.105 | 1,07% | 7.632.819.325 | 18 |
Năm 2017 | 81.162.788 | 1,10% | 885.360 | -55.000 | 30,1 | 1,72 | 50 | 74,6% | 60.552.800 | 1,07% | 7,550,262,101 | 18 |
Năm 2016 | 80.277.428 | 1,16% | 916.941 | -55.000 | 30,1 | 1,72 | 49 | 74,0% | 59.443.534 | 1,08% | 7,466,964,280 | 17 |
2015 | 79.360.487 | 1,25% | 958.595 | -80.000 | 29,5 | 1,75 | 49 | 73,5% | 58.315.802 | 1,07% | 7.383.008.820 | 17 |
Năm 2010 | 74.567.511 | 1,15% | 829.140 | -109.853 | 26,9 | 1,79 | 46 | 70,5% | 52.589.842 | 1,07% | 6,958,169,159 | 17 |
Năm 2005 | 70.421.811 | 1,26% | 857.991 | -14.061 | 24,1 | 1,97 | 43 | 67,3% | 47.393.356 | 1,08% | 6,542,159,383 | 17 |
2000 | 66.131.854 | 1,77% | 1.111.242 | 123.059 | 20,8 | 2,63 | 41 | 63,8% | 42.210.684 | 1,08% | 6.145.006.989 | 17 |
1995 | 60.575.644 | 1,50% | 869.892 | -419.201 | 18,5 | 3,95 | 37 | 60,1% | 36.423.980 | 1,05% | 5.751.474.416 | 16 |
1990 | 56.226.185 | 3,50% | 1.776.697 | 268.875 | 17.2 | 5,62 | 35 | 56,5% | 31.748.896 | 1,05% | 5.330.943.460 | 20 |
1985 | 47.342.702 | 4,13% | 1.734.896 | 403.884 | 17.3 | 6.53 | 29 | 53,6% | 25.379.649 | 0,97% | 4.873.781.796 | 22 |
1980 | 38.668.220 | 3,39% | 1.187.533 | 83.999 | 18,1 | 6,28 | 24 | 50,0% | 19.325.507 | 0,87% | 4.458.411.534 | 22 |
Năm 1975 | 32.730.554 | 2,80% | 843.309 | 15.527 | 18,1 | 6,24 | 20 | 46,0% | 15.040.458 | 0,80% | 4.079.087.198 | 25 |
1970 | 28.514.010 | 2,70% | 711.779 | 10.351 | 17,7 | 6.68 | 18 | 41,3% | 11.789.487 | 0,77% | 3.700.577.650 | 25 |
Năm 1965 | 24.955.115 | 2,64% | 609.642 | -218 | 20,9 | 6,91 | 15 | 37,2% | 9.275.865 | 0,75% | 3.333.592.688 | 26 |
1960 | 21.906.903 | 2,57% | 522.581 | -389 | 19,6 | 6,91 | 13 | 33,8% | 7.407.650 | 0,72% | 3.033.212.527 | 26 |
Bảng: Dự báo dân số Cộng hòa Hồi giáo Iran 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 83.587.129 | 1,04% | 845.328 | -55.000 | 32,4 | 1,62 | 51 | 76,3% | 63.738.744 | 1,07% | 7,795,482,309 | 18 |
2025 | 86.729.781 | 0,74% | 628.530 | -40.000 | 35,5 | 1,53 | 53 | 78,9% | 68.472.823 | 1,06% | 8,185,613,757 | 17 |
2030 | 88.863.308 | 0,49% | 426.705 | -40.000 | 38,4 | 1,50 | 55 | 81,6% | 72.543.820 | 1,04% | 8.551.198.644 | 17 |
2035 | 90.478.779 | 0,36% | 323.094 | -40.000 | 41,0 | 1,52 | 56 | 84,1% | 76.105.956 | 1,02% | 8.892.701.940 | 19 |
2040 | 91.899.463 | 0,31% | 284.137 | -40.000 | 42,9 | 1,55 | 56 | 86,2% | 79.230.575 | 1,00% | 9.210.337.004 | 19 |
2045 | 93.045.086 | 0,25% | 229.125 | -40.000 | 44,2 | 1,59 | 57 | 88,1% | 82.017.008 | 0,98% | 9.504.209.572 | 20 |
2050 | 93.553.454 | 0,11% | 101.674 | -40.000 | 45,2 | 1,62 | 57 | 90,2% | 84.357.725 | 0,96% | 9.771.822.753 | 21 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp