Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Dominican có 10,757,240 người.
Dân số Dominican chiếm khoảng 0.14% tổng dân số thế giới.
Dân số Dominican đứng hạng 86 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Dominican là 223 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 48,315 km2
Dân cư đô thị chiếm 81.6 % tổng dân số (8,784,044 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 26.4 tuổi.
Bảng: Dân số Dominican hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 10,766,564 | 1.11 % | 117,951 | -30,267 | 26.4 | 2.5 | 223 | 81.6 % | 8,784,044 | 0.14 % | 7,515,284,153 | 86 |
2016 | 10,648,613 | 1.14 % | 120,222 | -30,267 | 26.4 | 2.5 | 220 | 80.8 % | 8,601,413 | 0.14 % | 7,432,663,275 | 86 |
2015 | 10,528,391 | 1.24 % | 126,082 | -30,600 | 26 | 2.53 | 218 | 79.9 % | 8,413,051 | 0.14 % | 7,349,472,099 | 87 |
2010 | 9,897,983 | 1.39 % | 132,084 | -30,800 | 25 | 2.67 | 205 | 74.6 % | 7,387,638 | 0.14 % | 6,929,725,043 | 86 |
2005 | 9,237,565 | 1.53 % | 134,988 | -30,500 | 24 | 2.83 | 191 | 68.1 % | 6,294,058 | 0.14 % | 6,519,635,850 | 84 |
2000 | 8,562,623 | 1.64 % | 134,041 | -30,000 | 22 | 2.98 | 177 | 62.5 % | 5,349,305 | 0.14 % | 6,126,622,121 | 84 |
1995 | 7,892,420 | 1.9 % | 141,755 | -28,800 | 21 | 3.31 | 163 | 58.2 % | 4,594,965 | 0.14 % | 5,735,123,084 | 85 |
1990 | 7,183,646 | 2.06 % | 138,958 | -26,900 | 20 | 3.65 | 149 | 55.7 % | 4,001,191 | 0.14 % | 5,309,667,699 | 87 |
1985 | 6,488,857 | 2.24 % | 135,917 | -23,600 | 19 | 4.15 | 134 | 54.2 % | 3,514,183 | 0.13 % | 4,852,540,569 | 85 |
1980 | 5,809,271 | 2.44 % | 131,867 | -17,400 | 18 | 4.76 | 120 | 51.4 % | 2,987,511 | 0.13 % | 4,439,632,465 | 87 |
1975 | 5,149,934 | 2.72 % | 129,364 | -14,200 | 17 | 5.68 | 107 | 45.9 % | 2,361,663 | 0.13 % | 4,061,399,228 | 85 |
1970 | 4,503,114 | 3.03 % | 124,832 | -11,200 | 16 | 6.65 | 93 | 40.4 % | 1,819,038 | 0.12 % | 3,682,487,691 | 90 |
1965 | 3,878,952 | 3.32 % | 116,983 | -3,800 | 17 | 7.6 | 58 | 35.2 % | 1,366,339 | 0.12 % | 3,322,495,121 | 97 |
1960 | 3,294,039 | 3.45 % | 102,676 | -6,300 | 16 | 7.64 | 68 | 30.4 % | 1,001,136 | 0.11 % | 3,018,343,828 | 94 |
1955 | 2,780,660 | 3.29 % | 83,202 | -3,800 | 17 | 7.6 | 58 | 27 % | 750,942 | 0.1 % | 2,758,314,525 | 97 |
Bảng: Dự báo dân số Dominican
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 11,106,596 | 1.08 % | 115,641 | -30,300 | 28 | 2.38 | 230 | 83.7 % | 9,297,925 | 0.14 % | 7,758,156,792 | 85 |
2025 | 11,626,263 | 0.92 % | 103,933 | -29,500 | 29 | 2.24 | 241 | 86.4 % | 10,043,351 | 0.14 % | 8,141,661,007 | 84 |
2030 | 12,087,265 | 0.78 % | 92,200 | -28,100 | 31 | 2.13 | 250 | 88.1 % | 10,653,328 | 0.14 % | 8,500,766,052 | 83 |
2035 | 12,491,160 | 0.66 % | 80,779 | -25,600 | 32 | 2.03 | 259 | 89.1 % | 11,131,736 | 0.14 % | 8,838,907,877 | 83 |
2040 | 12,819,476 | 0.52 % | 65,663 | -25,600 | 34 | 1.95 | 265 | 89.7 % | 11,494,535 | 0.14 % | 9,157,233,976 | 84 |
2045 | 13,069,421 | 0.39 % | 49,989 | -25,600 | 35 | 1.89 | 271 | 90.2 % | 11,784,369 | 0.14 % | 9,453,891,780 | 85 |
2050 | 13,238,194 | 0.26 % | 33,755 | -25,600 | 37 | 1.84 | 274 | 90.7 % | 12,002,718 | 0.14 % | 9,725,147,994 | 86 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp