Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số An-giê-ri (Algeria) có 40,947,732 người.
Dân số An-giê-ri chiếm khoảng 0.55% tổng dân số thế giới.
Dân số An-giê-ri đứng hạng 35 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của An-giê-ri là 17 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,375,056 km2
Dân cư đô thị chiếm 73.5 % tổng dân số (30,165,137 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 27.9 tuổi.
Bảng: Dân số An-giê-ri hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 41,063,753 | 1.7 % | 687,799 | -10,000 | 27.9 | 2.87 | 17 | 73.5 % | 30,165,137 | 0.55 % | 7,515,284,153 | 35 |
2016 | 40,375,954 | 1.79 % | 709,435 | -10,000 | 27.9 | 2.87 | 17 | 73 % | 29,460,354 | 0.54 % | 7,432,663,275 | 34 |
2015 | 39,666,519 | 1.94 % | 726,072 | -28,700 | 28 | 2.93 | 17 | 72.5 % | 28,738,799 | 0.54 % | 7,349,472,099 | 34 |
2010 | 36,036,159 | 1.61 % | 553,654 | -71,500 | 26 | 2.72 | 15 | 69.4 % | 25,027,022 | 0.52 % | 6,929,725,043 | 35 |
2005 | 33,267,887 | 1.3 % | 416,846 | -41,000 | 24 | 2.38 | 14 | 65.2 % | 21,677,180 | 0.51 % | 6,519,635,850 | 34 |
2000 | 31,183,658 | 1.53 % | 455,872 | -32,900 | 22 | 2.89 | 13 | 60.9 % | 19,005,851 | 0.51 % | 6,126,622,121 | 33 |
1995 | 28,904,300 | 2.21 % | 598,387 | -25,700 | 19 | 4.12 | 12 | 56.8 % | 16,415,906 | 0.5 % | 5,735,123,084 | 34 |
1990 | 25,912,364 | 2.8 % | 669,291 | -18,700 | 18 | 5.3 | 11 | 52.7 % | 13,666,998 | 0.49 % | 5,309,667,699 | 33 |
1985 | 22,565,908 | 3.14 % | 645,637 | -16,200 | 17 | 6.32 | 10 | 48.6 % | 10,959,445 | 0.47 % | 4,852,540,569 | 35 |
1980 | 19,337,723 | 2.97 % | 525,725 | -45,000 | 17 | 7.18 | 8 | 43.9 % | 8,479,849 | 0.44 % | 4,439,632,465 | 35 |
1975 | 16,709,098 | 2.81 % | 431,813 | -49,600 | 17 | 7.57 | 7 | 40.6 % | 6,788,940 | 0.41 % | 4,061,399,228 | 35 |
1970 | 14,550,033 | 2.88 % | 384,616 | -24,300 | 16 | 7.65 | 6 | 39.9 % | 5,802,827 | 0.4 % | 3,682,487,691 | 36 |
1965 | 12,626,953 | 2.57 % | 300,412 | -62,100 | 19 | 7.28 | 4 | 38.1 % | 4,807,377 | 0.38 % | 3,322,495,121 | 37 |
1960 | 11,124,892 | 2.51 % | 259,035 | -38,400 | 18 | 7.38 | 5 | 30.9 % | 3,440,879 | 0.37 % | 3,018,343,828 | 37 |
1955 | 9,829,717 | 2.07 % | 191,494 | -62,100 | 19 | 7.28 | 4 | 26.4 % | 2,593,228 | 0.36 % | 2,758,314,525 | 37 |
Bảng: Dự báo dân số An-giê-ri
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 43,007,769 | 1.63 % | 668,250 | -10,000 | 29 | 2.62 | 18 | 74.8 % | 32,176,230 | 0.55 % | 7,758,156,792 | 35 |
2025 | 45,864,784 | 1.29 % | 571,403 | -10,000 | 31 | 2.41 | 19 | 76.6 % | 35,145,275 | 0.56 % | 8,141,661,007 | 35 |
2030 | 48,274,099 | 1.03 % | 481,863 | -10,000 | 32 | 2.26 | 20 | 77.8 % | 37,569,253 | 0.57 % | 8,500,766,052 | 34 |
2035 | 50,423,661 | 0.88 % | 429,912 | -10,000 | 33 | 2.15 | 21 | 78.5 % | 39,560,981 | 0.57 % | 8,838,907,877 | 34 |
2040 | 52,496,277 | 0.81 % | 414,523 | -10,000 | 34 | 2.06 | 22 | 78.9 % | 41,396,189 | 0.57 % | 9,157,233,976 | 34 |
2045 | 54,545,536 | 0.77 % | 409,852 | -10,000 | 35 | 2 | 23 | 79.1 % | 43,170,296 | 0.58 % | 9,453,891,780 | 35 |
2050 | 56,461,220 | 0.69 % | 383,137 | -10,000 | 37 | 1.96 | 24 | 79.3 % | 44,786,570 | 0.58 % | 9,725,147,994 | 34 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp