Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Haiti có 10,972,510 người.
Dân số Haiti chiếm khoảng 0.15% tổng dân số thế giới.
Dân số Haiti đứng hạng 84 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Haiti là 399 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 27,561 km2
Dân cư đô thị chiếm 60.3 % tổng dân số (6,625,455 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 23.3 tuổi.
Bảng: Dân số Haiti hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 10,983,274 | 1.25 % | 135,099 | -35,000 | 23.3 | 3.07 | 399 | 60.3 % | 6,625,455 | 0.15 % | 7,515,284,153 | 84 |
2016 | 10,848,175 | 1.28 % | 137,108 | -35,000 | 23.3 | 3.07 | 394 | 59.2 % | 6,424,248 | 0.15 % | 7,432,663,275 | 85 |
2015 | 10,711,067 | 1.38 % | 142,290 | -30,000 | 23 | 3.13 | 389 | 58.1 % | 6,218,609 | 0.15 % | 7,349,472,099 | 85 |
2010 | 9,999,617 | 1.54 % | 147,242 | -27,600 | 22 | 3.55 | 363 | 51.5 % | 5,147,755 | 0.14 % | 6,929,725,043 | 84 |
2005 | 9,263,409 | 1.62 % | 142,841 | -28,000 | 20 | 4 | 336 | 44.1 % | 4,082,590 | 0.14 % | 6,519,635,850 | 83 |
2000 | 8,549,202 | 1.8 % | 145,879 | -29,000 | 19 | 4.62 | 310 | 35.7 % | 3,053,851 | 0.14 % | 6,126,622,121 | 85 |
1995 | 7,819,806 | 1.95 % | 144,015 | -28,000 | 19 | 5.15 | 284 | 32.7 % | 2,554,506 | 0.14 % | 5,735,123,084 | 87 |
1990 | 7,099,733 | 2.15 % | 143,107 | -27,000 | 19 | 5.7 | 258 | 28.6 % | 2,027,106 | 0.13 % | 5,309,667,699 | 88 |
1985 | 6,384,196 | 2.33 % | 139,073 | -25,000 | 19 | 6.21 | 232 | 23.3 % | 1,486,249 | 0.13 % | 4,852,540,569 | 88 |
1980 | 5,688,832 | 2.05 % | 109,695 | -19,600 | 19 | 5.8 | 206 | 20.6 % | 1,169,167 | 0.13 % | 4,439,632,465 | 88 |
1975 | 5,140,357 | 1.77 % | 86,344 | -17,600 | 19 | 5.6 | 187 | 20.4 % | 1,049,554 | 0.13 % | 4,061,399,228 | 86 |
1970 | 4,708,639 | 1.97 % | 87,501 | -11,600 | 19 | 6 | 171 | 19.8 % | 931,420 | 0.13 % | 3,682,487,691 | 84 |
1965 | 4,271,133 | 2.01 % | 80,995 | -6,000 | 20 | 6.3 | 128 | 17.6 % | 751,578 | 0.13 % | 3,322,495,121 | 85 |
1960 | 3,866,160 | 1.93 % | 70,418 | -7,000 | 20 | 6.3 | 140 | 15.6 % | 603,331 | 0.13 % | 3,018,343,828 | 86 |
1955 | 3,514,072 | 1.76 % | 58,559 | -6,000 | 20 | 6.3 | 128 | 13.8 % | 484,940 | 0.13 % | 2,758,314,525 | 85 |
Bảng: Dự báo dân số Haiti
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 11,378,336 | 1.22 % | 133,454 | -35,000 | 24 | 2.85 | 413 | 63.3 % | 7,200,479 | 0.15 % | 7,758,156,792 | 83 |
2025 | 12,004,684 | 1.08 % | 125,270 | -35,000 | 26 | 2.63 | 436 | 67.1 % | 8,050,753 | 0.15 % | 8,141,661,007 | 82 |
2030 | 12,578,313 | 0.94 % | 114,726 | -35,000 | 27 | 2.46 | 456 | 69.5 % | 8,742,378 | 0.15 % | 8,500,766,052 | 82 |
2035 | 13,089,840 | 0.8 % | 102,305 | -35,000 | 29 | 2.32 | 475 | 71.4 % | 9,350,462 | 0.15 % | 8,838,907,877 | 81 |
2040 | 13,534,179 | 0.67 % | 88,868 | -35,000 | 30 | 2.21 | 491 | 73.3 % | 9,925,938 | 0.15 % | 9,157,233,976 | 81 |
2045 | 13,902,879 | 0.54 % | 73,740 | -35,000 | 32 | 2.11 | 505 | 75.2 % | 10,457,604 | 0.15 % | 9,453,891,780 | 82 |
2050 | 14,188,615 | 0.41 % | 57,147 | -35,000 | 33 | 2.03 | 515 | 77.1 % | 10,936,498 | 0.15 % | 9,725,147,994 | 83 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp