Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Hàn Quốc (Korea) có 50,613,323 người.
Dân số Hàn Quốc (Korea) chiếm khoảng 0.67% tổng dân số thế giới.
Dân số Hàn Quốc (Korea) đứng hạng 27 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Hàn Quốc (Korea) là 522 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 97,235 km2
Dân cư độ thị chiếm 81.9 % tổng dân số (41,511,797 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 41.1 tuổi.
Bảng: Dân số Hàn Quốc (Korea) hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 50,704,971 | 0.4 % | 201,038 | 40,000 | 41.1 | 1.27 | 522 | 81.9 % | 41,511,797 | 0.67 % | 7,515,284,153 | 27 |
2016 | 50,503,933 | 0.42 % | 210,494 | 40,000 | 41.1 | 1.27 | 519 | 81.7 % | 41,275,898 | 0.68 % | 7,432,663,275 | 27 |
2015 | 50,293,439 | 0.49 % | 240,680 | 60,000 | 41 | 1.26 | 517 | 81.6 % | 41,031,163 | 0.68 % | 7,349,472,099 | 27 |
2010 | 49,090,041 | 0.62 % | 296,836 | 80,900 | 38 | 1.23 | 505 | 80.9 % | 39,701,200 | 0.71 % | 6,929,725,043 | 26 |
2005 | 47,605,863 | 0.6 % | 279,918 | 45,800 | 35 | 1.22 | 490 | 80.4 % | 38,259,141 | 0.73 % | 6,519,635,850 | 26 |
2000 | 46,206,271 | 0.69 % | 310,655 | -58,600 | 32 | 1.51 | 475 | 79.2 % | 36,607,487 | 0.75 % | 6,126,622,121 | 26 |
1995 | 44,652,994 | 0.77 % | 336,148 | -126,600 | 30 | 1.7 | 459 | 78.2 % | 34,936,193 | 0.78 % | 5,735,123,084 | 25 |
1990 | 42,972,254 | 1.19 % | 494,067 | 87,000 | 27 | 1.6 | 442 | 73.8 % | 31,732,377 | 0.81 % | 5,309,667,699 | 24 |
1985 | 40,501,917 | 1.58 % | 610,166 | 63,400 | 24 | 2.23 | 417 | 64.9 % | 26,275,888 | 0.83 % | 4,852,540,569 | 24 |
1980 | 37,451,085 | 1.53 % | 547,601 | -33,000 | 22 | 2.92 | 385 | 56.7 % | 21,242,246 | 0.84 % | 4,439,632,465 | 24 |
1975 | 34,713,078 | 2 % | 655,187 | -89,900 | 20 | 4.28 | 357 | 48 % | 16,673,688 | 0.85 % | 4,061,399,228 | 23 |
1970 | 31,437,141 | 2.06 % | 608,884 | -77,800 | 19 | 4.71 | 323 | 40.7 % | 12,796,196 | 0.85 % | 3,682,487,691 | 24 |
1965 | 28,392,722 | 2.52 % | 663,739 | 300 | 19 | 5.05 | 218 | 32.4 % | 9,185,316 | 0.85 % | 3,322,495,121 | 24 |
1960 | 25,074,028 | 3.44 % | 781,083 | 87,900 | 20 | 6.33 | 258 | 27.7 % | 6,948,101 | 0.83 % | 3,018,343,828 | 24 |
1955 | 21,168,611 | 1.96 % | 391,445 | 300 | 19 | 5.05 | 218 | 24.4 % | 5,163,411 | 0.77 % | 2,758,314,525 | 24 |
Bảng: Dự báo dân số Hàn Quốc (Korea)
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 51,251,486 | 0.38 % | 191,609 | 40,000 | 43 | 1.33 | 527 | 82.3 % | 42,185,366 | 0.66 % | 7,758,156,792 | 28 |
2025 | 51,982,344 | 0.28 % | 146,172 | 40,000 | 45 | 1.39 | 535 | 83.2 % | 43,232,042 | 0.64 % | 8,141,661,007 | 29 |
2030 | 52,518,581 | 0.21 % | 107,247 | 40,000 | 48 | 1.45 | 540 | 84 % | 44,113,850 | 0.62 % | 8,500,766,052 | 32 |
2035 | 52,714,671 | 0.07 % | 39,218 | 40,000 | 49 | 1.5 | 542 | 84.8 % | 44,726,201 | 0.6 % | 8,838,907,877 | 32 |
2040 | 52,397,893 | -0.12 % | -63,356 | 40,000 | 51 | 1.54 | 539 | 85.9 % | 45,010,625 | 0.57 % | 9,157,233,976 | 35 |
2045 | 51,649,340 | -0.29 % | -149,711 | 40,000 | 53 | 1.57 | 531 | 87.1 % | 44,985,253 | 0.55 % | 9,453,891,780 | 38 |
2050 | 50,593,094 | -0.41 % | -211,249 | 40,000 | 54 | 1.6 | 520 | 88.4 % | 44,708,783 | 0.52 % | 9,725,147,994 | 39 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp