Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 05/06/2017, dân số Hy Lạp (Greece) có 10,894,864 người.
Dân số Hy Lạp chiếm khoảng 0.14% tổng dân số thế giới.
Dân số Hy Lạp đứng hạng 85 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Hy Lạp là 85 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 128,919 km2
Dân cư đô thị chiếm 80.2 % tổng dân số (8,738,252 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 44 tuổi.
Bảng: Dân số Hy Lạp hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2017 | 10,892,931 | -0.24 % | -26,528 | 9,999 | 44 | 1.33 | 85 | 80.2 % | 8,738,252 | 0.14 % | 7,515,284,153 | 85 |
2016 | 10,919,459 | -0.32 % | -35,158 | 9,999 | 44 | 1.33 | 85 | 79.8 % | 8,710,174 | 0.15 % | 7,432,663,275 | 83 |
2015 | 10,954,617 | -0.4 % | -44,578 | -27,300 | 44 | 1.34 | 85 | 79.2 % | 8,678,930 | 0.15 % | 7,349,472,099 | 81 |
2010 | 11,177,509 | 0.19 % | 21,569 | 16,000 | 41 | 1.46 | 87 | 75.8 % | 8,476,092 | 0.16 % | 6,929,725,043 | 75 |
2005 | 11,069,662 | 0.21 % | 23,126 | 22,700 | 40 | 1.28 | 86 | 74.3 % | 8,220,677 | 0.17 % | 6,519,635,850 | 74 |
2000 | 10,954,032 | 0.58 % | 62,573 | 59,500 | 38 | 1.3 | 85 | 72.9 % | 7,989,196 | 0.18 % | 6,126,622,121 | 72 |
1995 | 10,641,169 | 0.99 % | 101,886 | 92,900 | 37 | 1.37 | 83 | 72.3 % | 7,696,360 | 0.19 % | 5,735,123,084 | 67 |
1990 | 10,131,737 | 0.45 % | 44,781 | 31,800 | 36 | 1.53 | 79 | 71.7 % | 7,261,392 | 0.19 % | 5,309,667,699 | 69 |
1985 | 9,907,831 | 0.59 % | 57,511 | 22,800 | 35 | 1.96 | 77 | 70.7 % | 7,005,492 | 0.2 % | 4,852,540,569 | 66 |
1980 | 9,620,274 | 1.27 % | 118,039 | 66,000 | 34 | 2.32 | 75 | 69.5 % | 6,686,426 | 0.22 % | 4,439,632,465 | 63 |
1975 | 9,030,080 | 0.57 % | 50,281 | 2,200 | 34 | 2.32 | 70 | 67.1 % | 6,055,724 | 0.22 % | 4,061,399,228 | 62 |
1970 | 8,778,676 | 0.57 % | 48,885 | -19,800 | 33 | 2.38 | 68 | 64.3 % | 5,646,828 | 0.24 % | 3,682,487,691 | 59 |
1965 | 8,534,252 | 0.53 % | 44,573 | 3,700 | 27 | 2.29 | 62 | 60.1 % | 5,127,947 | 0.26 % | 3,322,495,121 | 50 |
1960 | 8,311,386 | 0.93 % | 75,195 | -2,800 | 29 | 2.27 | 65 | 56.1 % | 4,661,455 | 0.28 % | 3,018,343,828 | 51 |
1955 | 7,935,409 | 0.96 % | 73,881 | 3,700 | 27 | 2.29 | 62 | 54.3 % | 4,308,021 | 0.29 % | 2,758,314,525 | 50 |
Bảng: Dự báo dân số Hy Lạp
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 10,825,413 | -0.24 % | -25,841 | 10,000 | 45 | 1.3 | 84 | 81.4 % | 8,812,987 | 0.14 % | 7,758,156,792 | 86 |
2025 | 10,656,863 | -0.31 % | -33,710 | 10,000 | 47 | 1.31 | 83 | 83.8 % | 8,929,858 | 0.13 % | 8,141,661,007 | 86 |
2030 | 10,479,791 | -0.33 % | -35,414 | 10,000 | 49 | 1.37 | 81 | 86 % | 9,014,894 | 0.12 % | 8,500,766,052 | 91 |
2035 | 10,302,050 | -0.34 % | -35,548 | 10,000 | 51 | 1.42 | 80 | 88.2 % | 9,082,359 | 0.12 % | 8,838,907,877 | 94 |
2040 | 10,123,571 | -0.35 % | -35,696 | 10,000 | 51 | 1.47 | 79 | 90.2 % | 9,133,891 | 0.11 % | 9,157,233,976 | 96 |
2045 | 9,931,213 | -0.38 % | -38,472 | 10,000 | 52 | 1.52 | 77 | 92.3 % | 9,163,665 | 0.11 % | 9,453,891,780 | 97 |
2050 | 9,705,257 | -0.46 % | -45,191 | 10,000 | 52 | 1.56 | 75 | 94.4 % | 9,157,891 | 0.1 % | 9,725,147,994 | 102 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp