Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 04/01/2018, dân số Liên bang Nga là 143.976.853 người.
Dân số Liên bang Nga chiếm khoảng 1,91%tổng dân số thế giới.
Dân số Liên bang Nga đứng hạng 9 trong số các quốc gia trên thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga là 9 người/km2.
Tổng diện tích quốc gia này là 16.376.870 km2
Dân cư đô thị chiếm 72,8% tổng dân số
Độ tuổi trung bình của người dân là 38,9 tuổi.
Bảng: Dân số Liên bang Nga qua các năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
Năm 2018 | 143.964.709 | -0,02% | -25.045 | 160.000 | 38,9 | 1,71 | 9 | 72,9% | 104.741.046 | 1,89% | 7.632.819.325 | 9 |
Năm 2017 | 143.989.754 | 0,02% | 25.241 | 160.000 | 38,9 | 1,71 | 9 | 72,8% | 104.883.814 | 1,91% | 7,550,262,101 | 9 |
Năm 2016 | 143.964.513 | 0,05% | 76.509 | 160.000 | 38,9 | 1,71 | 9 | 72,9% | 105.022.052 | 1,93% | 7,466,964,280 | 9 |
2015 | 143.888.004 | 0,10% | 146.827 | 203.577 | 38,7 | 1,70 | 9 | 73,1% | 105.163.529 | 1,95% | 7.383.008.820 | 9 |
Năm 2010 | 143.153.869 | -0,06% | -92.883 | 431.470 | 38,0 | 1,44 | 9 | 73,9% | 105.827.920 | 2,06% | 6,958,169,159 | 9 |
Năm 2005 | 143.618.185 | -0,38% | -555.666 | 347.065 | 37,3 | 1,30 | 9 | 73,6% | 105.737.205 | 2,20% | 6,542,159,383 | 7 |
2000 | 146.396.514 | -0,26% | -378.465 | 461.644 | 36,5 | 1,25 | 9 | 73,5% | 107.650.471 | 2,38% | 6.145.006.989 | 6 |
1995 | 148.288.839 | 0,10% | 144.955 | 503.943 | 35,0 | 1,55 | 9 | 73,5% | 109.032.034 | 2,58% | 5.751.474.416 | 6 |
1990 | 147.564.066 | 0,63% | 918.580 | 181.323 | 33,4 | 2,12 | 9 | 73,7% | 108.731.707 | 2,77% | 5.330.943.460 | 6 |
1985 | 142.971.168 | 0,70% | 982.492 | 221.400 | 32,2 | 2,04 | 9 | 72,2% | 103.227.186 | 2,93% | 4.873.781.796 | 5 |
1980 | 138.058.710 | 0,63% | 854.865 | 127.960 | 31,4 | 1,94 | số 8 | 70,0% | 96.630.762 | 3,10% | 4.458.411.534 | 5 |
Năm 1975 | 133.784.384 | 0,56% | 732.191 | -58.058 | 30,8 | 2,03 | số 8 | 66,6% | 89.101.683 | 3,28% | 4.079.087.198 | 4 |
1970 | 130.123.431 | 0,57% | 727.911 | -110.643 | 30,8 | 2,02 | số 8 | 62,6% | 81.436.342 | 3,52% | 3.700.577.650 | 4 |
Năm 1965 | 126.483.875 | 1,08% | 1.324.717 | 6.555 | 26,1 | 2,85 | số 8 | 58,3% | 73.693.748 | 3,79% | 3.333.592.688 | 4 |
1960 | 119.860.288 | 1,48% | 1.701.013 | -242.698 | 27,2 | 2,82 | 7 | 53,8% | 64.507.900 | 3,95% | 3.033.212.527 | 4 |
Bảng: Dự báo dân số Liên bang Nga 2020 -2050
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu |
Xếp hạng dân số |
2020 | 143.786.842 | -0,01% | -20.232 | 160.000 | 39,6 | 1,75 | 9 | 72,6% | 104.399.140 | 1,84% | 7,795,482,309 | 9 |
2025 | 142.606.884 | -0,16% | -235.992 | 100.000 | 41,0 | 1,79 | 9 | 72,4% | 103.199.593 | 1,74% | 8,185,613,757 | 9 |
2030 | 140.543.418 | -0,29% | -412.693 | 100.000 | 42,6 | 1,82 | 9 | 72,5% | 101.944.295 | 1,64% | 8.551.198.644 | 10 |
2035 | 138.076.421 | -0,35% | -493.399 | 100.000 | 43,9 | 1,84 | số 8 | 73,1% | 100.890.990 | 1,55% | 8.892.701.940 | 12 |
2040 | 135.836.501 | -0,33% | -447.984 | 100.000 | 43,8 | 1,85 | số 8 | 73,6% | 100.000.128 | 1,47% | 9.210.337.004 | 14 |
2045 | 134.127.418 | -0,25% | -341.817 | 100.000 | 42,2 | 1,87 | số 8 | 73,9% | 99.082.036 | 1,41% | 9.504.209.572 | 14 |
2050 | 132.730.511 | -0,21% | -279.381 | 100.000 | 41,4 | 1,87 | số 8 | 73,9% | 98.039.629 | 1,36% | 9.771.822.753 | 15 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp