Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Ma-rốc (Morocco) có 35,170,679 người.
Dân số Ma-rốc chiếm khoảng 0.47% tổng dân số thế giới.
Dân số Ma-rốc đứng hạng 39 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ma-rốc là 79 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 446,373 km2
Dân cư đô thị chiếm 60.4 % tổng dân số (21,284,578 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 28.3 tuổi.
Bảng: Dân số Ma-rốc hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 35,241,418 | 1.22 % | 424,353 | -62,125 | 28.3 | 2.52 | 79 | 60.4 % | 21,284,578 | 0.47 % | 7,515,284,153 | 39 |
2016 | 34,817,065 | 1.28 % | 439,554 | -62,125 | 28.3 | 2.52 | 78 | 59.9 % | 20,868,301 | 0.47 % | 7,432,663,275 | 39 |
2015 | 34,377,511 | 1.38 % | 453,954 | -62,100 | 28 | 2.56 | 77 | 59.5 % | 20,439,199 | 0.47 % | 7,349,472,099 | 39 |
2010 | 32,107,739 | 1.11 % | 344,452 | -115,600 | 26 | 2.49 | 72 | 56.8 % | 18,252,530 | 0.46 % | 6,929,725,043 | 38 |
2005 | 30,385,479 | 0.97 % | 286,985 | -139,000 | 25 | 2.52 | 68 | 54.7 % | 16,606,903 | 0.47 % | 6,519,635,850 | 37 |
2000 | 28,950,553 | 1.28 % | 357,733 | -111,900 | 23 | 2.97 | 65 | 52.9 % | 15,312,537 | 0.47 % | 6,126,622,121 | 36 |
1995 | 27,161,889 | 1.71 % | 442,352 | -93,300 | 21 | 3.7 | 61 | 51.1 % | 13,870,621 | 0.47 % | 5,735,123,084 | 36 |
1990 | 24,950,128 | 2 % | 470,799 | -83,700 | 20 | 4.45 | 56 | 47.9 % | 11,940,483 | 0.47 % | 5,309,667,699 | 35 |
1985 | 22,596,133 | 2.4 % | 504,846 | -64,100 | 19 | 5.4 | 51 | 44.1 % | 9,975,646 | 0.47 % | 4,852,540,569 | 34 |
1980 | 20,071,902 | 2.37 % | 443,458 | -58,700 | 18 | 5.9 | 45 | 40.6 % | 8,159,039 | 0.45 % | 4,439,632,465 | 34 |
1975 | 17,854,614 | 2.17 % | 363,003 | -99,500 | 17 | 6.43 | 40 | 37.4 % | 6,669,840 | 0.44 % | 4,061,399,228 | 34 |
1970 | 16,039,600 | 2.4 % | 358,235 | -95,600 | 16 | 6.9 | 36 | 34.2 % | 5,487,485 | 0.44 % | 3,682,487,691 | 34 |
1965 | 14,248,426 | 2.94 % | 383,978 | 0 | 19 | 6.61 | 24 | 31.5 % | 4,490,092 | 0.43 % | 3,322,495,121 | 35 |
1960 | 12,328,534 | 3.26 % | 365,174 | -2,600 | 18 | 6.9 | 28 | 29.4 % | 3,619,335 | 0.41 % | 3,018,343,828 | 34 |
1955 | 10,502,663 | 3.17 % | 303,335 | 0 | 19 | 6.61 | 24 | 27.7 % | 2,913,418 | 0.38 % | 2,758,314,525 | 35 |
Bảng: Dự báo dân số Ma-rốc
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 36,444,324 | 1.17 % | 413,363 | -62,100 | 30 | 2.38 | 82 | 61.7 % | 22,496,502 | 0.47 % | 7,758,156,792 | 39 |
2025 | 38,254,598 | 0.97 % | 362,055 | -60,000 | 31 | 2.24 | 86 | 64 % | 24,472,884 | 0.47 % | 8,141,661,007 | 39 |
2030 | 39,786,788 | 0.79 % | 306,438 | -60,000 | 33 | 2.13 | 89 | 66 % | 26,257,882 | 0.47 % | 8,500,766,052 | 40 |
2035 | 41,073,457 | 0.64 % | 257,334 | -60,000 | 35 | 2.04 | 92 | 67.8 % | 27,856,239 | 0.46 % | 8,838,907,877 | 42 |
2040 | 42,148,426 | 0.52 % | 214,994 | -60,000 | 36 | 1.97 | 94 | 69.5 % | 29,276,961 | 0.46 % | 9,157,233,976 | 45 |
2045 | 43,026,772 | 0.41 % | 175,669 | -60,000 | 37 | 1.92 | 96 | 71 % | 30,567,707 | 0.46 % | 9,453,891,780 | 47 |
2050 | 43,696,480 | 0.31 % | 133,942 | -60,000 | 39 | 1.88 | 98 | 72.6 % | 31,720,658 | 0.45 % | 9,725,147,994 | 48 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp