Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 11/05/2017, dân số Malawi có 18,213,375 người.
Dân số Malawi chiếm khoảng 0.24% tổng dân số thế giới.
Dân số Malawi đứng hạng 64 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Malawi là 194 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 94,264 km2
Dân cư đô thị chiếm 16.7 % tổng dân số (3,047,682 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 17.3 tuổi.
Bảng: Dân số Malawi hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 18,298,679 | 3.09 % | 548,853 | -12,000 | 17.3 | 5.17 | 194 | 16.7 % | 3,047,682 | 0.24 % | 7,515,284,153 | 64 |
2016 | 17,749,826 | 3.11 % | 534,594 | -12,000 | 17.3 | 5.17 | 188 | 16.5 % | 2,928,994 | 0.24 % | 7,432,663,275 | 65 |
2015 | 17,215,232 | 3.11 % | 489,082 | -6,000 | 17 | 5.25 | 183 | 16.4 % | 2,816,437 | 0.23 % | 7,349,472,099 | 65 |
2010 | 14,769,824 | 2.99 % | 404,396 | -7,400 | 17 | 5.8 | 157 | 15.8 % | 2,333,108 | 0.21 % | 6,929,725,043 | 67 |
2005 | 12,747,846 | 2.64 % | 310,923 | -7,400 | 17 | 6.1 | 135 | 15.3 % | 1,945,675 | 0.2 % | 6,519,635,850 | 70 |
2000 | 11,193,230 | 2.65 % | 274,084 | -7,400 | 16 | 6.4 | 119 | 14.8 % | 1,654,062 | 0.18 % | 6,126,622,121 | 69 |
1995 | 9,822,812 | 0.86 % | 82,763 | -179,900 | 17 | 6.7 | 104 | 13.5 % | 1,321,570 | 0.17 % | 5,735,123,084 | 76 |
1990 | 9,408,998 | 5.48 % | 440,673 | 182,800 | 17 | 7.3 | 100 | 11.6 % | 1,092,098 | 0.18 % | 5,309,667,699 | 73 |
1985 | 7,205,635 | 3.17 % | 208,482 | -5,700 | 16 | 7.6 | 76 | 10.2 % | 738,289 | 0.15 % | 4,852,540,569 | 81 |
1980 | 6,163,225 | 3.09 % | 174,082 | -6,700 | 16 | 7.6 | 65 | 9.2 % | 564,445 | 0.14 % | 4,439,632,465 | 83 |
1975 | 5,292,816 | 2.83 % | 137,815 | -10,500 | 17 | 7.4 | 56 | 7.7 % | 405,500 | 0.13 % | 4,061,399,228 | 83 |
1970 | 4,603,739 | 2.55 % | 109,012 | -12,400 | 17 | 7.2 | 49 | 6 % | 274,169 | 0.13 % | 3,682,487,691 | 87 |
1965 | 4,058,680 | 2.32 % | 88,015 | -6,700 | 17 | 6.85 | 35 | 4.8 % | 195,030 | 0.12 % | 3,322,495,121 | 90 |
1960 | 3,618,604 | 2.16 % | 73,253 | -8,600 | 17 | 6.9 | 38 | 4.3 % | 154,745 | 0.12 % | 3,018,343,828 | 89 |
1955 | 3,252,341 | 1.94 % | 59,694 | -6,700 | 17 | 6.85 | 35 | 3.8 % | 124,251 | 0.12 % | 2,758,314,525 | 90 |
Bảng: Dự báo dân số Malawi
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 20,022,268 | 3.07 % | 561,407 | -12,000 | 18 | 4.88 | 212 | 17.2 % | 3,443,219 | 0.26 % | 7,758,156,792 | 62 |
2025 | 23,134,168 | 2.93 % | 622,380 | -12,000 | 18 | 4.54 | 245 | 18.4 % | 4,254,811 | 0.28 % | 8,141,661,007 | 61 |
2030 | 26,583,781 | 2.82 % | 689,923 | -6,000 | 19 | 4.23 | 282 | 20 % | 5,304,703 | 0.31 % | 8,500,766,052 | 60 |
2035 | 30,330,651 | 2.67 % | 749,374 | -6,000 | 20 | 3.96 | 322 | 21.9 % | 6,643,118 | 0.34 % | 8,838,907,877 | 58 |
2040 | 34,359,591 | 2.53 % | 805,788 | -6,000 | 21 | 3.72 | 364 | 24.1 % | 8,265,092 | 0.38 % | 9,157,233,976 | 57 |
2045 | 38,651,136 | 2.38 % | 858,309 | -6,000 | 22 | 3.51 | 410 | 26.4 % | 10,187,238 | 0.41 % | 9,453,891,780 | 53 |
2050 | 43,154,607 | 2.23 % | 900,694 | -6,000 | 24 | 3.32 | 458 | 28.8 % | 12,437,166 | 0.44 % | 9,725,147,994 | 49 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp