Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 11/05/2017, dân số Mali có 18,603,757 người.
Dân số Mali chiếm khoảng 0.25% tổng dân số thế giới.
Dân số Mali đứng hạng 62 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Mali là 15 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 1,217,103 km2
Dân cư đô thị chiếm 38.4 % tổng dân số (7,175,639 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 16.3 tuổi.
Bảng: Dân số Mali hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 18,689,966 | 3.06 % | 555,131 | -40,000 | 16.3 | 6.26 | 15 | 38.4 % | 7,175,639 | 0.25 % | 7,515,284,153 | 62 |
2016 | 18,134,835 | 3.04 % | 535,141 | -40,000 | 16.3 | 6.26 | 15 | 37.6 % | 6,824,390 | 0.24 % | 7,432,663,275 | 62 |
2015 | 17,599,694 | 3.02 % | 486,482 | -60,500 | 16 | 6.35 | 14 | 36.9 % | 6,489,835 | 0.24 % | 7,349,472,099 | 64 |
2010 | 15,167,286 | 3.32 % | 457,180 | -20,200 | 16 | 6.7 | 12 | 33.2 % | 5,034,381 | 0.22 % | 6,929,725,043 | 65 |
2005 | 12,881,384 | 3.12 % | 366,892 | -13,400 | 17 | 6.85 | 11 | 29.7 % | 3,828,415 | 0.2 % | 6,519,635,850 | 69 |
2000 | 11,046,926 | 2.76 % | 281,257 | -28,400 | 17 | 6.95 | 9 | 26.3 % | 2,909,508 | 0.18 % | 6,126,622,121 | 71 |
1995 | 9,640,643 | 2.59 % | 231,714 | -34,700 | 17 | 7.15 | 8 | 23.8 % | 2,293,838 | 0.17 % | 5,735,123,084 | 77 |
1990 | 8,482,075 | 1.61 % | 130,037 | -96,100 | 17 | 7.15 | 7 | 21.9 % | 1,857,419 | 0.16 % | 5,309,667,699 | 79 |
1985 | 7,831,891 | 2.01 % | 148,353 | -43,600 | 17 | 7.15 | 6 | 19.9 % | 1,556,052 | 0.16 % | 4,852,540,569 | 76 |
1980 | 7,090,125 | 1.81 % | 121,570 | -35,000 | 18 | 7.15 | 6 | 17.6 % | 1,244,972 | 0.16 % | 4,439,632,465 | 77 |
1975 | 6,482,276 | 1.73 % | 106,647 | -19,100 | 19 | 7.15 | 5 | 15.5 % | 1,005,660 | 0.16 % | 4,061,399,228 | 76 |
1970 | 5,949,043 | 1.33 % | 76,112 | -19,600 | 19 | 7.1 | 5 | 13.8 % | 819,144 | 0.16 % | 3,682,487,691 | 75 |
1965 | 5,568,485 | 1.13 % | 60,951 | -7,000 | 20 | 6.95 | 4 | 12.2 % | 677,590 | 0.17 % | 3,322,495,121 | 68 |
1960 | 5,263,730 | 1.13 % | 57,666 | -9,800 | 20 | 6.95 | 4 | 10.7 % | 564,271 | 0.17 % | 3,018,343,828 | 71 |
1955 | 4,975,401 | 1.11 % | 53,395 | -7,000 | 20 | 6.95 | 4 | 9.4 % | 469,476 | 0.18 % | 2,758,314,525 | 68 |
Bảng: Dự báo dân số Mali
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 20,456,890 | 3.05 % | 571,439 | -40,000 | 17 | 5.92 | 17 | 40.7 % | 8,322,249 | 0.26 % | 7,758,156,792 | 61 |
2025 | 23,702,050 | 2.99 % | 649,032 | -40,000 | 17 | 5.47 | 19 | 44.4 % | 10,522,484 | 0.29 % | 8,141,661,007 | 59 |
2030 | 27,369,962 | 2.92 % | 733,582 | -40,000 | 18 | 5.03 | 22 | 47.8 % | 13,089,252 | 0.32 % | 8,500,766,052 | 57 |
2035 | 31,441,436 | 2.81 % | 814,295 | -40,000 | 19 | 4.62 | 26 | 50.9 % | 16,002,165 | 0.36 % | 8,838,907,877 | 55 |
2040 | 35,853,964 | 2.66 % | 882,506 | -40,000 | 19 | 4.23 | 29 | 53.9 % | 19,313,237 | 0.39 % | 9,157,233,976 | 53 |
2045 | 40,535,417 | 2.48 % | 936,291 | -40,000 | 20 | 3.88 | 33 | 56.9 % | 23,065,181 | 0.43 % | 9,453,891,780 | 50 |
2050 | 45,403,633 | 2.29 % | 973,643 | -40,000 | 21 | 3.57 | 37 | 60 % | 27,233,350 | 0.47 % | 9,725,147,994 | 45 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp