Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 29/04/2017, dân số Mi-an-ma (Myanmar) có 54,753,144 người.
Dân số Mi-an-ma chiếm khoảng 0.73% tổng dân số thế giới.
Dân số Mi-an-ma đứng hạng 26 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Mi-an-ma là 84 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 653,407 km2
Dân cư đô thị chiếm 35.3 % tổng dân số (19,363,071 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 28.2 tuổi.
Bảng: Dân số Mi-an-ma hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 54,836,483 | 0.87 % | 473,057 | -10,000 | 28.2 | 2.23 | 84 | 35.3 % | 19,363,071 | 0.73 % | 7,515,284,153 | 26 |
2016 | 54,363,426 | 0.87 % | 466,272 | -10,000 | 28.2 | 2.23 | 83 | 34.8 % | 18,915,638 | 0.73 % | 7,432,663,275 | 26 |
2015 | 53,897,154 | 0.82 % | 432,828 | -94,900 | 28 | 2.25 | 83 | 34.3 % | 18,469,012 | 0.73 % | 7,349,472,099 | 25 |
2010 | 51,733,013 | 0.69 % | 349,662 | -293,400 | 27 | 2.55 | 79 | 31.5 % | 16,309,134 | 0.75 % | 6,929,725,043 | 24 |
2005 | 49,984,704 | 0.95 % | 462,983 | -274,500 | 25 | 2.85 | 77 | 29 % | 14,517,240 | 0.77 % | 6,519,635,850 | 24 |
2000 | 47,669,791 | 1.29 % | 591,772 | -107,600 | 24 | 2.95 | 73 | 27.4 % | 13,066,620 | 0.78 % | 6,126,622,121 | 25 |
1995 | 44,710,931 | 1.26 % | 540,724 | -140,000 | 22 | 3.2 | 68 | 25.9 % | 11,570,448 | 0.78 % | 5,735,123,084 | 24 |
1990 | 42,007,309 | 1.75 % | 699,698 | -40,000 | 21 | 3.8 | 64 | 24.6 % | 10,349,665 | 0.79 % | 5,309,667,699 | 25 |
1985 | 38,508,821 | 2.24 % | 807,625 | -10,900 | 20 | 4.7 | 59 | 24.1 % | 9,280,195 | 0.79 % | 4,852,540,569 | 26 |
1980 | 34,470,694 | 2.38 % | 766,012 | 0 | 19 | 5.21 | 53 | 24 % | 8,264,463 | 0.78 % | 4,439,632,465 | 27 |
1975 | 30,640,635 | 2.44 % | 694,918 | 0 | 19 | 5.74 | 47 | 23.9 % | 7,330,005 | 0.75 % | 4,061,399,228 | 27 |
1970 | 27,166,045 | 2.49 % | 628,481 | 0 | 19 | 6.1 | 42 | 22.8 % | 6,202,029 | 0.74 % | 3,682,487,691 | 27 |
1965 | 24,023,640 | 2.26 % | 507,443 | 0 | 22 | 6 | 30 | 21 % | 5,038,019 | 0.72 % | 3,322,495,121 | 27 |
1960 | 21,486,424 | 2.19 % | 440,850 | 0 | 21 | 6 | 33 | 19.2 % | 4,131,029 | 0.71 % | 3,018,343,828 | 27 |
1955 | 19,282,172 | 1.93 % | 350,986 | 0 | 22 | 6 | 30 | 17.6 % | 3,396,654 | 0.7 % | 2,758,314,525 | 27 |
Bảng: Dự báo dân số Mi-an-ma
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 56,242,419 | 0.86 % | 469,053 | -10,000 | 29 | 2.13 | 86 | 36.8 % | 20,708,694 | 0.72 % | 7,758,156,792 | 26 |
2025 | 58,373,480 | 0.75 % | 426,212 | -10,000 | 31 | 2.04 | 89 | 39.3 % | 22,938,063 | 0.72 % | 8,141,661,007 | 27 |
2030 | 60,242,161 | 0.63 % | 373,736 | -10,000 | 32 | 1.95 | 92 | 41.7 % | 25,094,547 | 0.71 % | 8,500,766,052 | 26 |
2035 | 61,751,905 | 0.5 % | 301,949 | -10,000 | 34 | 1.89 | 95 | 43.9 % | 27,125,968 | 0.7 % | 8,838,907,877 | 27 |
2040 | 62,803,575 | 0.34 % | 210,334 | -10,000 | 36 | 1.84 | 96 | 46.2 % | 29,001,852 | 0.69 % | 9,157,233,976 | 29 |
2045 | 63,387,320 | 0.19 % | 116,749 | -10,000 | 37 | 1.81 | 97 | 48.4 % | 30,705,070 | 0.67 % | 9,453,891,780 | 29 |
2050 | 63,574,941 | 0.06 % | 37,524 | -10,000 | 38 | 1.79 | 97 | 50.7 % | 32,205,990 | 0.65 % | 9,725,147,994 | 31 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp