Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Nê-pan (Nepal) có 29,131,047 người.
Dân số Nê-pan chiếm khoảng 0.39% tổng dân số thế giới.
Dân số Nê-pan đứng hạng 47 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Nê-pan là 204 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 143,322 km2
Dân cư đô thị chiếm 19.3 % tổng dân số (5,634,780 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 23.4 tuổi.
Bảng: Dân số Nê-pan hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 29,187,037 | 1.17 % | 336,320 | -65,024 | 23.4 | 2.27 | 204 | 19.3 % | 5,634,780 | 0.39 % | 7,515,284,153 | 47 |
2016 | 28,850,717 | 1.18 % | 337,017 | -65,024 | 23.4 | 2.27 | 201 | 18.9 % | 5,462,512 | 0.39 % | 7,432,663,275 | 46 |
2015 | 28,513,700 | 1.19 % | 327,558 | -74,500 | 23 | 2.32 | 199 | 18.6 % | 5,294,339 | 0.39 % | 7,349,472,099 | 46 |
2010 | 26,875,910 | 1.05 % | 273,813 | -204,800 | 21 | 2.96 | 188 | 16.8 % | 4,516,065 | 0.39 % | 6,929,725,043 | 46 |
2005 | 25,506,847 | 1.45 % | 353,340 | -184,600 | 20 | 3.64 | 178 | 15.1 % | 3,839,979 | 0.39 % | 6,519,635,850 | 44 |
2000 | 23,740,145 | 2.11 % | 469,848 | -92,900 | 19 | 4.41 | 166 | 13.1 % | 3,113,842 | 0.39 % | 6,126,622,121 | 42 |
1995 | 21,390,905 | 2.68 % | 529,843 | 15,200 | 19 | 4.97 | 149 | 10.5 % | 2,243,061 | 0.37 % | 5,735,123,084 | 43 |
1990 | 18,741,688 | 2.32 % | 405,471 | -43,300 | 19 | 5.33 | 131 | 8.6 % | 1,603,630 | 0.35 % | 5,309,667,699 | 44 |
1985 | 16,714,335 | 2.34 % | 364,851 | -20,200 | 19 | 5.62 | 117 | 7.1 % | 1,192,345 | 0.34 % | 4,852,540,569 | 44 |
1980 | 14,890,080 | 2.26 % | 315,319 | -8,200 | 19 | 5.8 | 104 | 5.9 % | 876,189 | 0.34 % | 4,439,632,465 | 45 |
1975 | 13,313,487 | 2.12 % | 265,303 | -1,200 | 19 | 5.87 | 93 | 4.7 % | 621,726 | 0.33 % | 4,061,399,228 | 47 |
1970 | 11,986,974 | 1.91 % | 216,394 | -4,200 | 19 | 5.96 | 84 | 3.8 % | 457,288 | 0.33 % | 3,682,487,691 | 44 |
1965 | 10,905,006 | 1.63 % | 169,612 | -8,100 | 20 | 5.96 | 65 | 3.6 % | 390,335 | 0.33 % | 3,322,495,121 | 40 |
1960 | 10,056,945 | 1.6 % | 153,354 | -16,000 | 20 | 5.96 | 70 | 3.3 % | 332,199 | 0.33 % | 3,018,343,828 | 42 |
1955 | 9,290,174 | 1.83 % | 161,371 | -8,100 | 20 | 5.96 | 65 | 2.9 % | 268,676 | 0.34 % | 2,758,314,525 | 40 |
Bảng: Dự báo dân số Nê-pan
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 30,184,365 | 1.15 % | 334,133 | -65,000 | 25 | 2.09 | 211 | 20.5 % | 6,176,685 | 0.39 % | 7,758,156,792 | 48 |
2025 | 31,754,191 | 1.02 % | 313,965 | -65,100 | 27 | 1.95 | 222 | 22.6 % | 7,162,029 | 0.39 % | 8,141,661,007 | 50 |
2030 | 33,104,257 | 0.84 % | 270,013 | -65,100 | 29 | 1.85 | 231 | 24.9 % | 8,234,717 | 0.39 % | 8,500,766,052 | 52 |
2035 | 34,187,286 | 0.65 % | 216,606 | -61,100 | 32 | 1.77 | 239 | 27.4 % | 9,368,585 | 0.39 % | 8,838,907,877 | 54 |
2040 | 35,026,889 | 0.49 % | 167,921 | -61,100 | 34 | 1.73 | 244 | 30.1 % | 10,546,521 | 0.38 % | 9,157,233,976 | 55 |
2045 | 35,688,177 | 0.37 % | 132,258 | -61,100 | 37 | 1.7 | 249 | 32.9 % | 11,755,353 | 0.38 % | 9,453,891,780 | 57 |
2050 | 36,159,454 | 0.26 % | 94,255 | -61,100 | 39 | 1.69 | 252 | 35.9 % | 12,978,514 | 0.37 % | 9,725,147,994 | 57 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp