Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Nga (Russian) có 143,404,481 người.
Dân số Nga (Russian) chiếm khoảng 1.91% tổng dân số thế giới.
Dân số Nga (Russian) đứng hạng 9 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Nga (Russian) là 9 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 16,299,981 km2
Dân cư độ thị chiếm 73.2 % tổng dân số (104,883,814 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 38.9 tuổi.
Bảng: Dân số Nga (Russian) hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 143,375,006 | -0.05 % | -64,826 | 161,789 | 38.9 | 1.67 | 9 | 73.2 % | 104,883,814 | 1.91 % | 7,515,284,153 | 9 |
2016 | 143,439,832 | -0.01 % | -17,086 | 161,789 | 38.9 | 1.67 | 9 | 73.2 % | 105,022,052 | 1.93 % | 7,432,663,275 | 9 |
2015 | 143,456,918 | 0.04 % | 59,764 | 223,600 | 39 | 1.66 | 9 | 73.3 % | 105,163,529 | 1.95 % | 7,349,472,099 | 9 |
2010 | 143,158,099 | -0.06 % | -92,893 | 431,500 | 38 | 1.44 | 9 | 73.9 % | 105,827,920 | 2.07 % | 6,929,725,043 | 9 |
2005 | 143,622,566 | -0.38 % | -555,677 | 347,100 | 37 | 1.3 | 9 | 73.6 % | 105,737,205 | 2.2 % | 6,519,635,850 | 7 |
2000 | 146,400,951 | -0.26 % | -378,463 | 461,600 | 37 | 1.25 | 9 | 73.5 % | 107,650,471 | 2.39 % | 6,126,622,121 | 6 |
1995 | 148,293,265 | 0.1 % | 144,943 | 503,900 | 35 | 1.55 | 9 | 73.5 % | 109,032,034 | 2.59 % | 5,735,123,084 | 6 |
1990 | 147,568,552 | 0.63 % | 918,560 | 181,300 | 33 | 2.12 | 9 | 73.7 % | 108,731,707 | 2.78 % | 5,309,667,699 | 6 |
1985 | 142,975,753 | 0.7 % | 982,538 | 221,400 | 32 | 2.04 | 9 | 72.2 % | 103,227,186 | 2.95 % | 4,852,540,569 | 5 |
1980 | 138,063,062 | 0.63 % | 854,990 | 128,000 | 31 | 1.94 | 8 | 70 % | 96,630,762 | 3.11 % | 4,439,632,465 | 5 |
1975 | 133,788,113 | 0.56 % | 732,346 | -58,100 | 31 | 2.03 | 8 | 66.6 % | 89,101,683 | 3.29 % | 4,061,399,228 | 4 |
1970 | 130,126,383 | 0.57 % | 728,502 | -110,100 | 31 | 2.02 | 8 | 62.6 % | 81,436,342 | 3.53 % | 3,682,487,691 | 4 |
1965 | 126,483,874 | 1.08 % | 1,324,717 | 6,600 | 26 | 2.85 | 7 | 58.3 % | 73,693,748 | 3.81 % | 3,322,495,121 | 4 |
1960 | 119,860,289 | 1.48 % | 1,701,013 | -242,700 | 27 | 2.82 | 7 | 53.8 % | 64,507,900 | 3.97 % | 3,018,343,828 | 4 |
1955 | 111,355,224 | 1.61 % | 1,711,313 | 6,600 | 26 | 2.85 | 7 | 49 % | 54,610,733 | 4.04 % | 2,758,314,525 | 4 |
Bảng: Dự báo dân số Nga (Russian)
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 142,898,124 | -0.08 % | -111,759 | 161,800 | 40 | 1.72 | 9 | 73.1 % | 104,399,140 | 1.84 % | 7,758,156,792 | 9 |
2025 | 141,205,239 | -0.24 % | -338,577 | 100,000 | 41 | 1.76 | 9 | 73.1 % | 103,199,593 | 1.73 % | 8,141,661,007 | 10 |
2030 | 138,652,480 | -0.36 % | -510,552 | 100,000 | 42 | 1.79 | 9 | 73.5 % | 101,944,295 | 1.63 % | 8,500,766,052 | 10 |
2035 | 135,673,914 | -0.43 % | -595,713 | 100,000 | 44 | 1.82 | 8 | 74.4 % | 100,890,990 | 1.53 % | 8,838,907,877 | 12 |
2040 | 132,892,087 | -0.41 % | -556,365 | 100,000 | 43 | 1.84 | 8 | 75.2 % | 100,000,128 | 1.45 % | 9,157,233,976 | 14 |
2045 | 130,588,310 | -0.35 % | -460,755 | 100,000 | 42 | 1.85 | 8 | 75.9 % | 99,082,036 | 1.38 % | 9,453,891,780 | 14 |
2050 | 128,599,237 | -0.31 % | -397,815 | 100,000 | 41 | 1.87 | 8 | 76.2 % | 98,039,629 | 1.32 % | 9,725,147,994 | 15 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp