Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 16/01/2017, dân số Nhật Bản (Japan) có 126,171,706 người.
Dân số Nhật Bản (Japan) chiếm khoảng 1.68% tổng dân số thế giới.
Dân số Nhật Bản (Japan) đứng hạng 11 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Nhật Bản (Japan) là 346 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 364,571 km2
Dân cư độ thị chiếm 94.5 % tổng dân số (119,160,931 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 46.9 tuổi.
Bảng: Dân số Nhật Bản (Japan) hàng năm
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 126,045,211 | -0.22 % | -278,504 | 50,000 | 46.9 | 1.41 | 346 | 94.5 % | 119,160,931 | 1.68 % | 7,515,284,153 | 11 |
2016 | 126,323,715 | -0.2 % | -249,766 | 50,000 | 46.9 | 1.41 | 347 | 94.1 % | 118,911,665 | 1.70 % | 7,432,663,275 | 11 |
2015 | 126,573,481 | -0.12 % | -149,264 | 70,000 | 47 | 1.4 | 347 | 93.7 % | 118,572,468 | 1.72 % | 7,349,472,099 | 11 |
2010 | 127,319,802 | 0.05 % | 68,210 | 89,100 | 45 | 1.34 | 349 | 90.5 % | 115,282,491 | 1.84 % | 6,929,725,043 | 10 |
2005 | 126,978,754 | 0.2 % | 252,816 | 124,400 | 43 | 1.3 | 348 | 86 % | 109,173,975 | 1.95 % | 6,519,635,850 | 10 |
2000 | 125,714,674 | 0.2 % | 246,274 | 3,400 | 41 | 1.37 | 345 | 78.6 % | 98,872,893 | 2.05 % | 6,126,622,121 | 9 |
1995 | 124,483,305 | 0.36 % | 446,804 | 90,300 | 40 | 1.48 | 342 | 78 % | 97,116,988 | 2.17 % | 5,735,123,084 | 7 |
1990 | 122,249,285 | 0.37 % | 452,124 | -125,600 | 37 | 1.66 | 335 | 77.3 % | 94,545,802 | 2.3 % | 5,309,667,699 | 7 |
1985 | 119,988,663 | 0.69 % | 815,312 | 42,400 | 35 | 1.75 | 329 | 76.7 % | 92,046,283 | 2.47 % | 4,852,540,569 | 7 |
1980 | 115,912,104 | 0.91 % | 1,021,517 | 9,000 | 33 | 1.83 | 318 | 76.2 % | 88,296,602 | 2.61 % | 4,439,632,465 | 7 |
1975 | 110,804,519 | 1.33 % | 1,419,396 | 91,400 | 30 | 2.13 | 304 | 75.7 % | 83,896,500 | 2.73 % | 4,061,399,228 | 6 |
1970 | 103,707,537 | 1.27 % | 1,273,137 | 175,700 | 29 | 2.02 | 285 | 71.9 % | 74,541,626 | 2.82 % | 3,682,487,691 | 6 |
1965 | 97,341,852 | 1.03 % | 968,220 | 11,000 | 24 | 3 | 243 | 67.9 % | 66,062,396 | 2.93 % | 3,322,495,121 | 5 |
1960 | 92,500,754 | 0.91 % | 822,152 | -93,700 | 26 | 2.16 | 254 | 63.3 % | 58,527,313 | 3.06 % | 3,018,343,828 | 5 |
1955 | 88,389,994 | 1.46 % | 1,238,105 | 11,000 | 24 | 3 | 243 | 58.4 % | 51,638,281 | 3.2 % | 2,758,314,525 | 5 |
Bảng: Dự báo dân số Nhật Bản (Japan)
Năm | Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 125,039,024 | -0.24 % | -306,891 | 50,000 | 48 | 1.46 | 343 | 95.5 % | 119,444,444 | 1.61 % | 7,758,156,792 | 11 |
2025 | 122,839,664 | -0.35 % | -439,872 | 50,000 | 50 | 1.52 | 337 | 96.6 % | 118,715,243 | 1.51 % | 8,141,661,007 | 12 |
2030 | 120,127,264 | -0.45 % | -542,480 | 50,000 | 52 | 1.57 | 330 | 97.3 % | 116,917,699 | 1.41 % | 8,500,766,052 | 14 |
2035 | 117,063,487 | -0.52 % | -612,755 | 50,000 | 52 | 1.61 | 321 | 97.7 % | 114,422,798 | 1.32 % | 8,838,907,877 | 15 |
2040 | 113,787,747 | -0.57 % | -655,148 | 50,000 | 53 | 1.64 | 312 | 98 % | 111,531,927 | 1.24 % | 9,157,233,976 | 15 |
2045 | 110,521,006 | -0.58 % | -653,348 | 50,000 | 53 | 1.67 | 303 | 98.3 % | 108,602,453 | 1.17 % | 9,453,891,780 | 17 |
2050 | 107,411,392 | -0.57 % | -621,923 | 50,000 | 53 | 1.69 | 295 | 98.5 % | 105,783,802 | 1.1 % | 9,725,147,994 | 17 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp