Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 03/05/2017, dân số Ả Rập Saudi (Saudi Arabia) có 32,643,762 người.
Dân số Ả Rập Saudi chiếm khoảng 0.44% tổng dân số thế giới.
Dân số Ả Rập Saudi đứng hạng 41 trong số các quốc gia đông dân nhất thế giới.
Mật độ dân số trung bình của Ả Rập Saudi là 15 người/km2.
Tổng diện tích cả nước là 2,143,865 km2
Dân cư đô thị chiếm 78.9 % tổng dân số (25,829,952 người).
Độ tuổi trung bình của người dân là 28.6 tuổi.
Bảng: Dân số Ả Rập Saudi hàng năm
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2017 | 32,742,664 | 1.82 % | 584,690 | 70,000 | 28.6 | 2.8 | 15 | 78.9 % | 25,829,952 | 0.44 % | 7,515,284,153 | 41 |
2016 | 32,157,974 | 1.96 % | 617,602 | 70,000 | 28.6 | 2.8 | 15 | 78.8 % | 25,344,685 | 0.43 % | 7,432,663,275 | 41 |
2015 | 31,540,372 | 2.34 % | 689,945 | 170,000 | 28 | 2.85 | 15 | 78.8 % | 24,853,959 | 0.43 % | 7,349,472,099 | 41 |
2010 | 28,090,647 | 2.57 % | 669,083 | 163,000 | 26 | 3.15 | 13 | 79.7 % | 22,374,784 | 0.41 % | 6,929,725,043 | 43 |
2005 | 24,745,230 | 2.95 % | 670,591 | 189,000 | 24 | 3.55 | 12 | 80.8 % | 19,993,877 | 0.38 % | 6,519,635,850 | 45 |
2000 | 21,392,273 | 2.56 % | 507,721 | 12,000 | 22 | 4.5 | 10 | 75.2 % | 16,084,987 | 0.35 % | 6,126,622,121 | 48 |
1995 | 18,853,670 | 2.88 % | 498,443 | -5,000 | 20 | 5.55 | 9 | 77.5 % | 14,607,001 | 0.33 % | 5,735,123,084 | 48 |
1990 | 16,361,453 | 4.13 % | 600,034 | 118,200 | 20 | 6.22 | 8 | 75.9 % | 12,411,049 | 0.31 % | 5,309,667,699 | 51 |
1985 | 13,361,284 | 6.15 % | 689,673 | 278,300 | 19 | 7.02 | 6 | 72.2 % | 9,643,065 | 0.28 % | 4,852,540,569 | 52 |
1980 | 9,912,917 | 5.94 % | 496,842 | 199,100 | 18 | 7.28 | 5 | 65.4 % | 6,482,740 | 0.22 % | 4,439,632,465 | 58 |
1975 | 7,428,705 | 4.94 % | 318,462 | 98,400 | 18 | 7.3 | 4 | 57.9 % | 4,304,904 | 0.18 % | 4,061,399,228 | 71 |
1970 | 5,836,394 | 3.8 % | 198,552 | 37,400 | 18 | 7.26 | 3 | 48.4 % | 2,824,240 | 0.16 % | 3,682,487,691 | 76 |
1965 | 4,843,635 | 3.46 % | 151,419 | 5,300 | 19 | 7.18 | 2 | 38.6 % | 1,869,612 | 0.15 % | 3,322,495,121 | 84 |
1960 | 4,086,539 | 2.81 % | 105,675 | 5,200 | 19 | 7.18 | 2 | 31.1 % | 1,272,545 | 0.14 % | 3,018,343,828 | 84 |
1955 | 3,558,164 | 2.65 % | 87,366 | 5,300 | 19 | 7.18 | 2 | 25.9 % | 922,664 | 0.13 % | 2,758,314,525 | 84 |
Bảng: Dự báo dân số Ả Rập Saudi
Năm |
Dân số | Tỷ lệ thay đổi hàng năm | Thay đổi hàng năm | Di cư | Độ tuổi trung bình | Tỷ suất sinh | Mật độ dân số | Tỷ lệ dân cư đô thị | Dân cư đô thị | % dân số toàn cầu | Dân số toàn cầu | Xếp hạng dân số |
2020 | 34,366,240 | 1.73 % | 565,174 | 70,000 | 30 | 2.59 | 16 | 79.2 % | 27,202,447 | 0.44 % | 7,758,156,792 | 41 |
2025 | 36,846,750 | 1.4 % | 496,102 | 40,000 | 31 | 2.39 | 17 | 78.9 % | 29,085,517 | 0.45 % | 8,141,661,007 | 41 |
2030 | 39,132,369 | 1.21 % | 457,124 | 40,000 | 32 | 2.23 | 18 | 78.2 % | 30,602,519 | 0.46 % | 8,500,766,052 | 42 |
2035 | 41,235,387 | 1.05 % | 420,604 | 40,000 | 34 | 2.1 | 19 | 77.6 % | 31,999,465 | 0.47 % | 8,838,907,877 | 41 |
2040 | 43,135,740 | 0.91 % | 380,071 | 40,000 | 35 | 1.99 | 20 | 77.4 % | 33,376,063 | 0.47 % | 9,157,233,976 | 42 |
2045 | 44,762,954 | 0.74 % | 325,443 | 40,000 | 37 | 1.91 | 21 | 77.5 % | 34,697,663 | 0.47 % | 9,453,891,780 | 43 |
2050 | 46,059,398 | 0.57 % | 259,289 | 40,000 | 38 | 1.84 | 21 | 77.8 % | 35,838,611 | 0.47 % | 9,725,147,994 | 44 |
Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp